Stinson Voyager

Stinson Voyager
Model 105 năm 2005
Kiểu Máy bay thông dụng hạng nhẹ
Nguồn gốc Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Stinson Aircraft Company
Chuyến bay đầu 1939
Sử dụng chính Hoa Kỳ Lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 277 (Model 105)
775 (Model 10)
Biến thể L-5 Sentinel
Stinson Model 108

Stinson Voyager là một loại máy bay thông dụng hạng nhẹ của Hoa Kỳ trong thập niên 1940, do hãng Stinson Aircraft Company chế tạo.

Biến thể

Stinson HW-75 tại Langley
Model 105
Model 10
Model 10A
Model 10B
YO-54
AT-19A
AT-19B
L-9A
L-9B

Quốc gia sử dụng

 Canada
  • Không quân Hoàng gia Canada
 Hoa Kỳ
  • Không quân Lục quân Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (105)

Dữ liệu lấy từ General Dynamics Aircraft and their Predecessors [1]

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Sức chứa: 2 hành khách
  • Chiều dài: 22 ft 2 in (6,76 m)
  • Sải cánh: 34 ft 0 in (10,36 m)
  • Chiều cao: 6 ft 6 in (1,98 m)
  • Diện tích cánh: 155 foot vuông (14,4 m2)
  • Kết cấu dạng cánh: NACA 4412
  • Trọng lượng rỗng: 923 lb (419 kg)
  • Trọng lượng có tải: 1,580 lb (1 kg)
  • Động cơ: 1 × Continental A-75-3 , 75 hp (56 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 105 mph (169 km/h; 91 kn)
  • Vận tốc hành trình: 100 mph (87 kn; 161 km/h)
  • Tầm bay: 350 mi (304 nmi; 563 km)
  • Trần bay: 10,500 ft (3 m)
  • Vận tốc lên cao: 430 ft/min (2,2 m/s)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • L-5 Sentinel
  • Stinson 108

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Wegg 1990, p. 139.
Tài liệu
  • Andrade, John. U.S.Military Aircraft Designations and Serials since 1909. Leicester, UK: Midland Counties Publications, 1979. ISBN 0-904597-22-9.
  • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). London: Orbis Publishing, 1985.
  • Simpson, R.W. Airlife's General Aviation. Shrewsbory, Shrops, UK: Airlife Publishing, 1991. ISBN 1-85310-194-X.
  • Wegg, John. General Dynamic Aircraft and their Predecessors. London: Putnam, 1990. ISBN 0-85177-833-X.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Stinson Aircraft Corporation chế tạo
Định danh dân sự

SB-1 • SM-1 • SM-2 • SM-6 • SM-6000 • Model A • Model O • Model R • Model S • Model SR • Model U • Model W • Model 10 • Model 74 • Model 105 • Model 108

Định danh quân sự

AT-19 • C-81 • C-91 • CQ-2 • L-1 • L-5 • L-9 • L-12 • L-13 • O-49 • O-54 • O-62 • U-19

Theo tên gọi

Airliner • Detroiter • Reliant • Sentinel • Vigilant • Voyager

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay liên lạc của USAAF/USAF

L-1 • L-2 • L-3 • L-4 • L-5 • L-6 • L-7 • L-8 • L-9 • L-10 • L-11 • L-12 • L-13 • L-14 • L-15 • L-16  • L-17  • L-18 • L-19 • L-20 • L-21 • L-22 • L-23 • L-24 • L-25 • L-26 • L-27 • L-28

  • x
  • t
  • s
Máy bay quan sát USAAC/USAAF
Máy bay quan sát

O-1 • O-2 • O-3 • O-4 • O-5 • O-6 • O-7 • O-8 • O-9 • O-10 • O-11 • O-12 • O-13 • O-14 • O-15 • O-16 • O-17 • O-18 • O-19 • O-20 • O-21 • O-22 • O-23 • O-24 • O-25 • O-26 • O-27 • O-28 • O-29 • O-30 • O-31 • O-32 • O-33 • O-34 • O-35 • O-36 • O-37 • O-38 • O-39 • O-40 • O-41 • O-42 • O-43 • O-44 • O-45 • O-46 • O-47 • O-48 • O-49 • O-50 • YO-51 • O-52 • O-53 • O-54 • O-55 • O-56 • O-57 • O-58 • O-59 • O-60 • O-61 • O-62 • O-63

Thủy phi cơ quan sát

OA-1 • OA-2 • OA-3 • OA-4 • OA-5 • OA-6 • OA-7 • OA-8 • OA-9 • OA-10 • OA-11 • OA-12 • OA-13 • OA-14 • OA-15 • SA-16