Bellanca 31-40

31-40 Senior Pacemaker
Kiểu Máy bay thông dụng dân sự
Nhà chế tạo Bellanca, Northwest Industries (theo li-xăng)
Chuyến bay đầu 1935
Số lượng sản xuất ~ 20 + 13 theo li-xăng

Bellanca 31-40 Senior Pacemaker và các biến thể là một họ máy bay thông dụng được chế tạo tại Hoa Kỳ cuối thập niên 1930.

Biến thể

  • 31-40 Senior Pacemaker
  • 31-42 Senior Pacemaker
  • 31-50 Senior Skyrocket
    • L-11
  • 31-55 Senior Skyrocket
    • JE-1
    • de Luxe Senior Skyrocket
    • Model 31-55A

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (31-55 Senior Skyrocket)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Sức chứa: 7 hành khách
  • Chiều dài: 27 ft 9 in (8.5 m m)
  • Sải cánh: 50 ft 6 in (15.3 m)
  • Chiều cao: 8 ft 6 in (2.5 m)
  • Diện tích cánh: 310 ft2 (28.8 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 3.940 lb (1.787 kg)
  • Động cơ: 1 × Pratt & Whitney Hornet, 550 hp (410 kW)

Hiệu suất bay

Tham khảo

  • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 149–50.
  • aerofiles.com

  • x
  • t
  • s
Bellanca
Máy bay
Định danh theo
chữ cái/chữ cái-số

CD • CE • CF • WB-2 • CH-200 • CH-300 • CH-400 • J-300

Định danh theo số

14-7 • 14-9 • 14-10 • 14-12 • 14-13 • 14-14 • 14-19 • 17-30 • 17-20 • 19-25 • 28-70 • 28-90 • 28-92 • 28-110 • 31-40 • 31-42 • 31-50 • 31-55 • 66-70 • 66-75 • 77-140 • 77-320

Theo tên

Airbus • Aircruiser • Aries • Bomber • Champion • Citabria • Cruisair • Cruisemaster • Decathlon • Junior • Pacemaker • Scout • Senior Pacemaker • Senior Skyrocket • Skyrocket • Skyrocket II • Standard • Tandem Experimental Sesquiplane (TES) • Viking

Định danh quân sự

C-27 • X-855e • XSE • XSOE • YO-50

Công ty

Bellanca • Northern Aircraft • Downer Aircraft • Bellanca Sales • Inter-Air • Champion Aircraft • AviaBellanca Aircraft

Nhân vật

Giuseppe Mario Bellanca • August Bellanca

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay vận tải của Hải quân/Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ 1931-1962
Atlantic Aircraft

RA

Budd

RB

Curtiss

RC • R2C4 • R3C4 • R4C • R5C

Douglas

RD • R2D • R3D • R4D • R5D • R6D

Bellanca

RE

Kinner

RK

Kreider-Reisner

RK2 • R2K

Martin

RM

Lockheed

RO • R2O • R3O • R4O • R5O • R6O • R7O-1/-2 • tới "V"

Stinson

RQ • R2Q2 • R3Q

Fairchild

RQ • R2Q • R3Q2 • R4Q

Ford

RR

Sikorsky

RS

Northrop

RT

Lockheed

từ "O" • R6V • R7V-1/-2 • R8V

Convair

RY • R2Y • R3Y • R4Y

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của hãng chế tạo khác  • 3 Chuỗi bắt đầu lại  • 4 Dùng cho một lớp máy bay khác
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay thông dụng của USN/USMC 1935–1955
Thông dụng
Fokker

JA

Noorduyn

JA

Beechcraft

JB

Curtiss-Wright

JC

JD

Bellanca

JE

Grumman

JF • J2F • J3F • J4F

Stearman-Hammond

JH

Fairchild

JK • J2K

Columbia

JL

JM

JO

Fairchild

JQ • J2Q

JR

Waco

JW • J2W

Vận tải thông dụng
Beechcraft

JRB

JRC

Grumman

JRF • JR2F

Nash-Kelvinator

JRK

JRM • JR2M

Sikorsky

JRS • JR2S

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay liên lạc của USAAF/USAF

L-1 • L-2 • L-3 • L-4 • L-5 • L-6 • L-7 • L-8 • L-9 • L-10 • L-11 • L-12 • L-13 • L-14 • L-15 • L-16  • L-17  • L-18 • L-19 • L-20 • L-21 • L-22 • L-23 • L-24 • L-25 • L-26 • L-27 • L-28