Northrop Delta

Delta
Kiểu Máy bay vận tải
Nhà chế tạo Northrop Corporation
Nhà thiết kế Jack Northrop
Chuyến bay đầu Tháng 5 1933
Vào trang bị 1933
Sử dụng chính Không quân Hoàng gia Canada
Số lượng sản xuất 32
Phát triển từ Northrop Gamma

Northrop Delta là một loại máy bay chở khách của Mỹ trong thập niên 1930.

Biến thể

Delta 1A
Delta 1B
Delta 1C
Delta 1D
Delta 1E
Delta I
Delta II
Delta III

Quốc gia sử dụng

 Úc
 Canada
  • Không quân Hoàng gia Canada
Tây Ban Nha Cộng hòa Tây Ban Nha
  • Không quân Cộng hòa Tây Ban Nha
 Hoa Kỳ
  • Bảo vệ Bờ biển Hoa Kỳ

Dân sự

 Úc
  • Civil Aviation Authority of Australia
 México
  • Aerovias Centrales SA (a Pan-Am Subsidiary)
 Thụy Điển
  • AB Aerotransport (now part of SAS)
 Hoa Kỳ
  • Trans World Airlines (hay TWA)
  • Ellsworth Antarctic Flight
  • Honeywell (executive aircraft)
  • Richfield (executive aircraft)

Tính năng kỹ chiến thuật (Delta 1D-5)

Dữ liệu lấy từ McDonnell Douglas Aircraft since 1920 [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Sức chứa: 8 hành khách (phiên bản chở khách)
  • Chiều dài: 33 ft 1 in (10.08 m)
  • Sải cánh: 47 ft 9 in (14.55 m)
  • Chiều cao: 10 ft 1 in (3.07 m)
  • Diện tích cánh: 363 ft² (33.7 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 4,504 lb (2,059 kg)
  • Trọng lượng có tải: 7,350 lb (3,334 kg)
  • Động cơ: 1 × Wright SR-1820-F2, 735 hp (548 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 190 knot (219 mph, 352 km/h) trên độ cao 6,300 ft (1,920 m)
  • Vận tốc hành trình: 174 knot (200 mph, 332 km/h)
  • Tầm bay: 1,435 nm (1,650 mi, 2,655 km)
  • Trần bay: 20,000 ft (6,095 m)
  • Vận tốc lên cao: 1,200 ft/phút (6.1 m/s)
  • Tải trên cánh: 20.2 lb/ft² (98.9 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0.10 hp/lb (0.16 kW/kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Northrop Alpha
  • Northrop Beta
  • Northrop 8A
  • Northrop N-3PB
  • Northrop BT-1
  • Northrop Gamma
Máy bay tương tự
  • Boeing Monomail
  • Clarke GA-43
  • Lockheed Orion
  • Vultee V-1
  • Heinkel He 70
  • Junkers Ju 60
  • Airspeed Courier
  • Manshū Hayabusa

Danh sách liên quan

Tham khảo

  1. ^ Francillon 1979, p.165.
  • "The Latest Northrops: The "Victoria" and "Delta" Models". Flight, ngày 8 tháng 2 năm 1934. pp. 123–124.
  • Francillon, René J. McDonnell Douglas Aircraft since 1920. London:Putnam, 1979. ISBN 0-370-00050-1.
  • Green, William. War Planes of The Second World War:Volume Seven - Bombers and Reconnaissance Aircraft. London:Macdonald, 1967.

Liên kết ngoài

  • canadianwings.com
  • Northrop Delta VH-ADR
  • x
  • t
  • s
Máy bay và động cơ máy bay do Northrop chế tạo
Tên định danh
của nhà sản xuất
Serie 'Greek'
Serie 'N'
Ghi chú: Tên định danh cho sản phẩm của công ty Northrop bao gồm nhiều sản phẩm công nghệ rất đa dạng. Chỉ có máy bay, động cơ máy bay, và tên lửa được liên kết tại đây.
Serie 'P'
  • P530
  • P600
  • P610
  • P630
  • Theo nhiệm vụ
    Cường kích
    Ném bom
    Không người lái
    Tiêm kích
    Trinh sát
    Huấn luyện
    Vận tải
    Thử nghiệm
    Động cơ
    máy bay
    • XT37
    Theo tên gọi
    Xem thêm: TR-3
    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay vận tải của Hải quân/Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ 1931-1962
    Atlantic Aircraft

    RA

    Budd

    RB

    Curtiss

    RC • R2C4 • R3C4 • R4C • R5C

    Douglas

    RD • R2D • R3D • R4D • R5D • R6D

    Bellanca

    RE

    Kinner

    RK

    Kreider-Reisner

    RK2 • R2K

    Martin

    RM

    Lockheed

    RO • R2O • R3O • R4O • R5O • R6O • R7O-1/-2 • tới "V"

    Stinson

    RQ • R2Q2 • R3Q

    Fairchild

    RQ • R2Q • R3Q2 • R4Q

    Ford

    RR

    Sikorsky

    RS

    Northrop

    RT

    Lockheed

    từ "O" • R6V • R7V-1/-2 • R8V

    Convair

    RY • R2Y • R3Y • R4Y

    1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của hãng chế tạo khác  • 3 Chuỗi bắt đầu lại  • 4 Dùng cho một lớp máy bay khác