Consolidated PBY Catalina

PBY Catalina
PBY-5 hạ cánh tại Căn cứ Không quân Hải quân Jacksonville.
Kiểu Tàu bay
Hãng sản xuất Consolidated Aircraft
Thiết kế Isaac M. Laddon
Chuyến bay đầu tiên 28 tháng 3 năm 1935
Bắt đầu
được trang bị
vào lúc
Tháng 10, 1936, Hải quân Hoa Kỳ
Ngừng hoạt động Tháng 1, 1957, Lực lượng dự bị Hải quân Hoa Kỳ
Trang bị cho Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Hoa Kỳ Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Canada Không quân Hoàng gia Canada
Úc Không quân Hoàng gia Australia
Được chế tạo 1936–1945
Số lượng sản xuất 4.051 (ước lượng)
Giá thành 90.000 USD (1935)
Biến thể Bird Innovator

Consolidated PBY Catalina là một loại tàu bay của Hoa Kỳ trong thập niên 1930 và 1940, do hãng Consolidated Aircraft chế tạo. Nó là một trong những loại máy bay đa năng được sử dụng rộng rãi trong Chiến tranh thế giới II. Catalina phục vụ mọi quân chủng của quân đội Hoa Kỳ, cũng như quân đội các nước khác.

Quốc gia sử dụng

Tính năng kỹ chiến thuật (PBY-5A)

Dữ liệu lấy từ Encyclopedia of World Air Power[1] Jane's Fighting Aircraft of World War II[2] Handbook of Erection and Maintenance Instructions for Navy Model PBY-5 and PBY-5A Airplanes.[3] and Quest for Performance[4]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 8
  • Chiều dài: 63 ft 10 7/16 in (19,46 m)
  • Sải cánh: 104 ft 0 in (31,70 m)
  • Chiều cao: 21 ft 1 in (6,15 m)
  • Diện tích cánh: 1.400 ft² (130 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 20.910 lb (9.485 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 35.420 lb (16.066 kg)
  • Động cơ: 2 × Pratt & Whitney R-1830-92 Twin Wasp, 1.200 hp (895 kW mỗi chiếc) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 196 mph (314 km/h)
  • Vận tốc hành trình: 125 mph (201 km/h)
  • Tầm bay: 2.520 mi (4.030 km)
  • Trần bay: 15.800 ft (4.000 m)
  • Vận tốc lên cao: 1.000 ft/phút (5,1 m/s)
  • Tải trên cánh: 25,3 lb/ft² (123,6 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,034 hp/lb (0,056 kW/kg)

Trang bị vũ khí

  • 3× súng máy M1919 Browning.30 cal (7,62 mm)
  • súng máy M2 Browning.50 cal (12.7 mm)
  • 4.000 lb (1.814 kg) bom hoặc bom chống tàu ngầm
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan
    Máy bay tương tự
    • Douglas P3D
    • Dornier Do 24
    • Kawanishi H6K
    • Short Sunderland

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    Ghi chú
    Chú thích
    1. ^ Gunston, Bill, ed. Encyclopedia of World Air Power. London: Aerospace Publishing Ltd, 1981. ISBN 0-517-53754-0.
    2. ^ Bridgeman 1946, p. 218.
    3. ^ Handbook of Erection and Maintenance Instructions for Navy Model PBY-5 and PBY-5A Airplanes.
    4. ^ Loftin, L.K. Jr. "Quest for Performance: The Evolution of Modern Aircraft." NASA SP-468. Retrieved: ngày 18 tháng 6 năm 2010.
    Tài liệu
    • Bridgeman, Leonard. "The Consolidated Vultee Model 28 Catalina." Jane's Fighting Aircraft of World War II. London: Studio, 1946. ISBN 1-85170-493-0.
    • Cacutt, Len, ed. "PBY Catalina: Ocean Patroller." Great Aircraft of the World. London: Marshall Cavendish, 1989. ISBN 1-85435-250-4.
    • Creed, Roscoe. PBY: The Catalina Flying Boat. Annapolis, Maryland: US Naval Institute Press, 1986. ISBN 0-87021-526-4.
    • Crocker, Mel. Black Cats and Dumbos: WW II's Fighting PBYs. Huntington Beach, California: Crocker Media Expressions, 2002. ISBN 0-9712901-0-5.
    • Dorny, Louis B. US Navy PBY Catalina Units of the Pacific War. Botley, Oxford, UK: Osprey Publishing, 2007. ISBN 1-84176-911-8.
    • Gaunt, Coral and Robert Cleworth. Cats at War: Story of RAAF Catalinas in the Asia Pacific Theatre of War. Roseville, NSW Australia: J.R. Cleworth, 2000. ISBN 978-1-86408-586-0.
    • Greenhous, Brereton et al. The Crucible of War 1939-1945: The Official History of the Không quân Hoàng gia Canada, Vol. III. Toronto: University of Toronto Press, 1994. ISBN 978-0-8020-0574-8.
    • Hendrie, Andrew. Flying Cats: The Catalina Aircraft in World War II. Annapolis, Maryland: US Naval Institute Press, 1988. ISBN 0-87021-213-3.
    • Kinzey, Bert. PBY Catalina in Detail & Scale. Carrollton, Texas: Squadron/Signal Publications, Inc., 2000. ISBN 1-888974-19-2.
    • Knott, Richard C. Black Cat Raiders of World War II. Annapolis, Maryland: US Naval Institute Press, 2000. ISBN 1-55750-471-7.
    • Legg, David. Consolidated PBY Catalina: The Peacetime Record. Annapolis, MD: US Naval Institute Press, 2002. ISBN 1-55750-245-5.
    • Ragnarsson, Ragnar. US Navy PBY Catalina Units of the Atlantic War. Botley, Oxford, UK: Osprey Publishing, 2006. ISBN 1-84176-910-X.
    • Scarborough, William E. PBY Catalina in Action (Aircraft number 62). Carrollton, Texas: Squadron/Signal Publications, Inc., 1983. ISBN 0-89747-149-0.
    • Scarborough, William E. PBY Catalina: Walk Around. Carrollton, Texas: Squadron/Signal Publications, Inc., 1996. ISBN 0-89747-357-4.
    • Wagner, Ray. The Story of the PBY Catalina (Aero Biographies Volume 1). San Diego, California: Flight Classics, 1972. ISBN 978-0-911721-30-0.

    Liên kết ngoài

    • (1945) AN 01-5M-3 Handbook of Structural Repair for Navy Models PBY-5, PBY-5A, PBY-6A Army Model OA-10 Airplanes
    • Catalina Aircraft Trust
    • Popular Mechanics, February 1943, "Here Comes The Cats" very large and detailed article
    • Picture of PH-PBY, a Consolidated PBY-5A Catalina
    • PBY Catalina Foundation
    • PBY Catalina International Association
    • PBY Memorial Association
    • Second Emergency Rescue Squadron Memorial Page
    • Lt. Nathan Gordon, PBY pilot and Medal of Honor recipient Lưu trữ 2010-07-24 tại Wayback Machine
    • Catalina Group of New Zealand Lưu trữ 2009-01-06 tại Wayback Machine
    • Black Cats: U.S. Navy PBY Catalinas fighting in the Pacific during WWII
    • (bằng tiếng Pháp) Naissance d'un PBY 6A Catalina "Calypso" (Birth of PBY 6A Catalina Calypso)
    • The Catalina Society (Plane Sailing) UK
    • Catalina images Lưu trữ 2012-05-21 tại Wayback Machine
    • Đoạn phim "Story of the Black Cats", a Hoa Kỳ Navy film có sẵn để tải về tại Internet Archive [xem thêm]
    • The Catalina P9630 pictured at the MAEE, Felixstowe
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Consolidated Aircraft chế tạo
    Định danh công ty

    1 • 2 • 7 • 8 • 9 • 10 • 14 • 15 • 16 • 17 • 18 • 20 • 21 • 22 • 23 • 24 • 25 • 26 • 27 • 28 • 29 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 36 • 37 • 39 • 40

    Theo vai trò

    Huấn luyện: NY • PT-1 • PT-2 • PT-11 • AT-22

    Thám sát: O-17

    Tiêm kích: P-30

    Tuần tra: PY • P2Y • P3Y • XP4Y-1/P4Y-2 • PBY • PB2Y • XPB3Y • PB4Y-1/-2

    Ném bom: X/B-24 • B-32 • XB-41 • B-36 • BY • XB2Y • LB-30A/B • Liberator B.I • Liberator GR.I

    Vận tải: C-11 • C-22 • C-87 • XC-99 • C-109 • RY • R2Y • Liberator C.IX

    Trinh sát: F-7

    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay tuần tra của USN/USMC 1923–1962
    Máy bay tuần tra
    Grumman
    Hall
    General Aviation
    Keystone
    Naval Aircraft Factory
    • PN
    • P2N
    • P3N1
    • P4N
    • PO
    Sikorsky
    Consolidated
    Máy bay ném bom tuần tra
    Naval Aircraft Factory
    • PBN
    Sikorsky
    • PBS
    Canadian Vickers
    • PBV
    Consolidated
    Máy bay tuần tra ném bom ngư lôi
    Hall
    1 Không sử dụng
    • x
    • t
    • s
    Máy bay quan sát USAAC/USAAF
    Máy bay quan sát

    O-1 • O-2 • O-3 • O-4 • O-5 • O-6 • O-7 • O-8 • O-9 • O-10 • O-11 • O-12 • O-13 • O-14 • O-15 • O-16 • O-17 • O-18 • O-19 • O-20 • O-21 • O-22 • O-23 • O-24 • O-25 • O-26 • O-27 • O-28 • O-29 • O-30 • O-31 • O-32 • O-33 • O-34 • O-35 • O-36 • O-37 • O-38 • O-39 • O-40 • O-41 • O-42 • O-43 • O-44 • O-45 • O-46 • O-47 • O-48 • O-49 • O-50 • YO-51 • O-52 • O-53 • O-54 • O-55 • O-56 • O-57 • O-58 • O-59 • O-60 • O-61 • O-62 • O-63

    Thủy phi cơ quan sát

    OA-1 • OA-2 • OA-3 • OA-4 • OA-5 • OA-6 • OA-7 • OA-8 • OA-9 • OA-10 • OA-11 • OA-12 • OA-13 • OA-14 • OA-15 • SA-16

    • x
    • t
    • s
    Tên định danh máy bay quân sự của Không quân Thụy Điển từ 1940 đến nay

    B/S/T/Tp 16 • Sk 16 • B/S 17 • B/S/T 18 • J 19 • J 20 • A/J 21 • J/S 22 • J 23 • B/J 24 • Tp 24 • Sk 25 • Sk 26 • B/S 26 • J/S 26 • J 27 • A/J/Sk 28 • A/J/S 29 • J 30 • S 31 • A/J/S 32 • J 33 • J 34 • J/S/Sk 35 • A 36 • AJ/JA 37 • A/Sk 38 • JAS 39 • Tp 45 • Tp 46 • Tp 47 • Sk 50 • Fpl 51 • Tp 52 • Tp 53 • Fpl 54 • Tp 54 • Tp 55 • Sk 60 • Sk/Fpl 61 • Tp 78 • Tp 79 • Tp 80 • Tp 81 • Tp 82 • Tp 83 • Tp 84 • Tp 85 • Tp 86 • Tp 87 • Tp 88 • Tp 89 • Tp 91 • Tp 100 • Tp 101 • Tp 102 • Tp 103

    • x
    • t
    • s
    Các kiểu máy bay của hãng Canadian Vickers
    Canadian Vickers

    Vancouver • Vanessa • Varuna • Vedette • Vista • Vigil • Velos

    Chế tạo theo giấy phép

    Xem thêm: Canadair • Vickers