Kokusai Ku-7

Ku-7 Manazuru
Ki-105 Otori
Kiểu Tàu lượn vận tải (Ku-7)
Máy bay vận tải (Ki-105)
Nguồn gốc Nhật Bản Nhật Bản
Nhà chế tạo Kokusai

Kokusai Ku-7 Manazuru (真鶴 "Sếu gáy trắng"; mã đồng minh Buzzard) là một loại tàu lượn quân sự thử nghiệm cỡ lớn của Nhật Bản. Ngoài ra còn một mẫu máy bay vận tải trang bị động cơ phát triển từ Ku-7 mang tên Ki-105 Otori (鳳 "Phượng hoàng").

Biến thể

  • Ku-7: Tàu lượn.
  • Ku-7-II: Định danh ban đầu của Ki-105.
  • Ki-105 Otori: Máy bay chở nhiên liệu tầm xa, có lắp động cơ.

Tính năng kỹ chiến thuật (Ku-7)

Dữ liệu lấy từ Encyklopedia Uzbrojenia;[1] Japanese Aircraft of the Pacific War[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: 32 hành khách hoặc 8000kg hàng hóa hoặc một xe tăng hạng nhẹ 8 tấn
  • Chiều dài: 19,92 m (65 ft 4¼ in)
  • Sải cánh: 35 m (114 ft 10 in)
  • Chiều cao: ()
  • Diện tích cánh: 100,37 m² (1080 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 3.536 kg (7.800 lb)
  • Trọng lượng có tải: 12.000 kg (26.455 lb)
  • Trọng tải có ích: 7.664 kg (16.900 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 11.000 kg (24.250 lb)

Hiệu suất bay

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Gotha Go 242

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Skrzypacz, Marcin (2005). “"Kokusai Ku-7 "Manazuru" in Encyklopedia Uzbrojenia”. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2012.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết) via archive.org
  2. ^ Francillon 1979, tr. 485.Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFFrancillon1979 (trợ giúp)
Tài liệu
  • Francillon, Ph.D., René J. Japanese Aircraft of the Pacific War. London: Putnam & Company Ltd., 1970 (2nd edition 1979). ISBN 0-370-30251-6.

Liên kết ngoài

  • Skrzypacz, Marcin. (2005) "Kokusai Ku-7 "Manazuru" in Encyklopedia Uzbrojenia Lưu trữ 2008-05-17 tại Wayback Machine via http://www.dws.xip.pl, accessdate ngày 30 tháng 4 năm 2007
  • Ku.7 Manazuru Lưu trữ 2008-03-08 tại Wayback Machine via http://airwiki.org Lưu trữ 2014-09-13 tại Wayback Machine, accessdate ngày 30 tháng 4 năm 2007 (in Russian)
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Kokusai chế tạo
Máy bay

Ki-59 • Ki-76 • Ki-105

Tàu lượn

Ku-7 • Ku-8

Mã định danh của quân Đồng minh
trong Chiến tranh thế giới II

Buzzard • Cypress • Gander • Goose • Stella • Theresa

  • x
  • t
  • s
Hệ thống tên gọi máy bay Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Ki-1 • Ki-2 • Ki-3 • Ki-4 • Ki-5 • Ki-6 • Ki-7 • Ki-8  • Ki-9  • Ki-10  • Ki-11  • Ki-12  • Ki-13  • Ki-14  • Ki-15  • Ki-16  • Ki-17  • Ki-18  • Ki-19 • Ki-20  • Ki-21  • Ki-22  • Ki-23  • Ki-24  • Ki-25  • Ki-26  • Ki-27  • Ki-28  • Ki-29  • Ki-30  • Ki-31  • Ki-32  • Ki-33  • Ki-34  • Ki-35  • Ki-36  • Ki-37  • Ki-38  • Ki-39  • Ki-40  • Ki-41  • Ki-42  • Ki-43  • Ki-44  • Ki-45  • Ki-46  • Ki-47  • Ki-48  • Ki-49  • Ki-50  • Ki-51  • Ki-52  • Ki-53  • Ki-54  • Ki-55  • Ki-56  • Ki-57  • Ki-58  • Ki-59  • Ki-60  • Ki-61  • Ki-62  • Ki-63  • Ki-64  • Ki-66  • Ki-67  • Ki-68  • Ki-69  • Ki-70  • Ki-71  • Ki-72  • Ki-73  • Ki-74  • Ki-75  • Ki-76  • Ki-77  • Ki-78  • Ki-79  • Ki-80  • Ki-81  • Ki-82  • Ki-83  • Ki-84  • Ki-85  • Ki-86  • Ki-87  • Ki-88  • Ki-89  • Ki-90  • Ki-91  • Ki-92  • Ki-93  • Ki-94  • Ki-95  • Ki-96  • Ki-97  • Ki-98  • Ki-99  • Ki-100  • Ki-101  • Ki-102  • Ki-103  • Ki-105  • Ki-106  • Ki-107  • Ki-108  • Ki-109  • Ki-110  • Ki-111  • Ki-112  • Ki-113  • Ki-114  • Ki-115  • Ki-116  • Ki-117  • Ki-118  • Ki-119  • Ki-148  • Ki-167  • Ki-174  • Ki-200  • Ki-201  • Ki-202 • Ki-230

  • x
  • t
  • s
Hệ thống định danh tàu lượn của Lục quân Nhật Bản

Ku-1 • Ku-2 • Ku-3 • Ku-4 • Ku-5 • Ku-6 • Ku-7 • Ku-8 • Ku-9 • Ku-10 • Ku-11 • Ku-12 • Ku-13 • Ku-14

  • x
  • t
  • s
Máy bay trong
biên chế Nhật Bản

Abdul • Alf • Ann • Babs • Baka • Belle • Betty • Bob • Buzzard • Cedar • Cherry • Clara • Claude • Cypress • Dave • Dick • Dinah • Dot • Edna • Emily • Eva • Eve • Frances • Frank • Gander • George • Glen • Goose • Grace • Gwen • Hamp • Hank • Hap • Helen • Hickory • Ida (Tachikawa Ki-36) • Ida (Tachikawa Ki-55) • Irving • Jack • Jake • Jane • Jean • Jerry • Jill • Jim • Judy • Kate • Kate 61 • Laura • Lily • Liz • Lorna • Loise • Louise • Luke • Mabel • Mary • Mavis • Myrt • Nate • Nell • Nick • Norm • Oak • Oscar • Pat • Patsy • Paul • Peggy • Perry • Pete • Pine • Rex • Rita • Rob • Rufe • Ruth • Sally • Sally III • Sam • Sandy • Slim • Sonia • Spruce • Stella • Steve • Susie • Tabby • Tess • Thalia • Thelma • Theresa • Thora • Tina • Tillie • Toby • Tojo • Tony • Topsy • Val • Willow • Zeke • Zeke 32

Các máy bay không tồn tại
được cho thuộc biên chế Nhật Bản

Adam • Ben • Doris • Gus • Harry • Ione • Joe • Joyce • Julia • June • Norma • Omar • Ray

Máy bay nước ngoài bị
nhầm tưởng thuộc biên chế Nhật Bản

Bess (Heinkel He 111) • Doc (Messerschmitt Bf 110) • Fred (Focke Wulf Fw 190A-5) • Irene (Junkers Ju 87A) • Janice (Junkers Ju 88A-5) • Mike (Messerschmitt Bf 109E) • Millie (Vultee V-11GB) • Trixie (Junkers Ju 52/3m) • Trudy (Focke Wulf Fw 200 Kondor)