Heinkel HD 36

HD 36
Kiểu Máy bay huấn luyện
Nguồn gốc Đức
Nhà chế tạo Heinkel, CFM
Chuyến bay đầu 1927
Sử dụng chính Thụy Điển Không quân Thụy Điển

Heinkel HD 36 là một loại máy bay huấn luyện phát triển ở Đức trong thập niên 1920 theo yêu cầu của Không quân Thụy Điển.

Quốc gia sử dụng

 Thụy Điển
  • Không quân Thụy Điển

Tính năng kỹ chiến thuật

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 7,50 m (24 ft 7 in)
  • Sải cánh: 11.00 m (36 ft 1 in)
  • Diện tích cánh: 30.8 m2 (332 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 940 kg (2.070 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.250 kg (2.760 lb)
  • Powerplant: 1 × Mercedes D.III, 120 kW (160 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 130 km/h (80 mph)
  • Tầm bay: 250 km (160 dặm)
  • Trần bay: 5.000 m (16.400 ft)
  • Vận tốc lên cao: 4,5 m/s (890 ft/phút)

Tham khảo

  • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 498.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Heinkel chế tạo
Tên định danh của công ty
trước năm 1933

HE 1 · HE 2 · HE 3 · HE 4 · HE 5 · HE 6 · HE 7 · HE 8 · HE 9 · HE 10 · HE 12 · HE 14 · HD 15 · HD 16 · HD 17 · HE 18 · HD 19 · HD 20 · HD 21 · HD 22 · HD 23 · HD 24 · HD 25 · HD 26 · HD 27 · HD 28 · HD 29 · HD 30 · HE 31 · HD 32 · HD 33 · HD 34 · HD 35 · HD 36 · HD 37 · HD 38 · HD 39 · HD 40 · HD 41 · HD 42 · HD 43 · HD 44 · HD 45 · HD 46 · HD 49 · HD 50 · HD 55 · HD 56 · HE 57 · HE 58 · HD 59 · HD 60 · HD 61 · HD 62 · HD 63 · HE 64 · HD 66

Tên định danh của RLM
1933-1945

He 45 · He 46 · He 47 · He 49 · He 50 · He 51 · He 58 · He 59 · He 60 · He 61 · He 62 · He 63 · He 64 · He 65 · He 66 · He 70 · He 71 · He 72 · He 74 · He 100 · He 111 · He 112 · He 113 · He 114 · He 115 · He 116 · He 118 · He 119 · He 120 · He 162 · He 170 · He 172 · He 176 · He 177 · He 178 · He 219 · He 220 · He 270 · He 274 · He 275 · He 277 · He 278 · He 280 · He 319 · He 343 · He 419 · He 519 P.1041 · P.1054 · P.1060 · P.1062 · P.1063 · P.1064 · P.1065 · P.1066 · P.1068 · P.1069 · P.1070 · P.1071 · P.1072 · P.1073 · P.1074 · P.1075 · P.1076 · P.1077 · P.1078 · P.1079 · P.1080 · Strabo 16 · Wespe · Lerche

Tên định danh của nước ngoài
hoặc chế tạo theo giấy phép

Svenska S 5 (HE 5) · Orlogsvaerftet HM.II. (HE 8) · Aichi Type H Carrier Fighter (HD 23) · Type 2 Two-seat Reconnaissance Seaplane (HD 25) · Type 2 Single-seat Reconnaissance Seaplane (HD 26) · Heinkel Three-seat Reconnaissance Seaplane (HD 28) · Aichi E3A (HD 56) · Aichi AB-5 (HD 62) · Hitachi AXHei (He 100) · Heinkel A7He (He 112) · Yokosuka DXHe (He 118)

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay huấn luyện của Flygvapnet trước 1940

Sk 1 • Sk 2 • Sk 3 • Sk 4 • Sk 5 • Sk 6 • Sk 7 • Sk 8 • Sk 9 • Sk 10 • Sk 11 • Sk 12 • (Sk 13 không sử dụng) • Sk 14 • Sk 15 • Sk 16