North American NA-16

NA-16/BT-9/NJ-1/ Harvard I/NA-57/Sk-14
NA-16-2A/NA-42 "FAH-21" trưng bày bên ngoài Bảo tàng Hàng không Honduras tại Toncontín.
Kiểu Máy bay huấn luyện
Hãng sản xuất North American Aviation
Chuyến bay đầu tiên 1 tháng 4 năm 1935
Tình trạng retired
Trang bị cho Hoa Kỳ Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Úc Không quân Hoàng gia Australia
Thụy Điển Swedish Flygvapnet
Pháp Không quân Pháp
Được chế tạo 1935 - 1939
Số lượng sản xuất 1.935
Biến thể North American BT-9
CAC Wirraway
Phát triển thành T-6 Texan
North American P-64
CAC Wirraway

North American Aviation NA-16 là loại máy bay huấn luyện đầu tiên do hãng North American Aviation chế tạo.

Biến thể

North American BT-9
NA-16
BT-9 (NA-19)
BT-9A (NA-19A)
NA-16-2H (NA-20)
NA-22
BT-9B (NA-23)
BT-9D (NA-23)
NA-16-3 Basic Combat demonstrator (NA-26)
NA-16-2H (NA-27)
NJ-1 (NA-28)
BT-9C (NA-29)
Y1BT-10 (NA-29)
BT-10 (NA-30)
NA-16-4M (NA-31)
NA-16-1A (NA-32)
NA-16-2K (NA-33)
NA-16-4P (NA-34)
NA-16-4R (NA-37)
NA-16-4 (NA-41)
NA-16-2A (NA-42)
NA-16-1G (NA-43)
NA-16-1GV (NA-45)
NA-16-4 (NA-46)
NA-16-4RW (NA-47)
NA-16-3C (NA-48)
NA-16-1E (NA-49/NA-61)
NA-16-4 (NA-56)
NA-57
NA-16-3 (NA-71)

Quốc gia sử dụng

 Argentina
  • Không quân Argentina (Fuerza Aérea Argentina/FAA)
 Úc
 Brasil
  • Hải quân Brazil (Marinha do Brasil)
 Canada
  • Không quân Hoàng gia Canada (RCAF)
 Đài Loan
  • Không quân Cộng hòa Trung Hoa (RoCAF)
 Pháp
  • Không quân Pháp (Armée de l'Air)
  • Không quân Hải quân Pháp (Aéronavale)
  • Không quân Chính phủ Vichy
 Germany
 Honduras
  • Không quân Honduras (Fuerza Aérea Hondureña/FAH)
 Japan
 Hà Lan
  • Không quân Hoàng gia Hà Lan (Koninklijke Luchtmacht/KLu)
 South Africa
  • Không quân Nam Phi (SAAF)
 Southern Rhodesia
  • Không quân Nam Rhodesia (SRAF)
 Thụy Điển
  • Không quân Thụy Điển (Flygvapnet)
 Anh
 United States
 Venezuela
  • Không quân Venezuela (Fuerza Aérea Venezolana/FAV)

Tính năng kỹ chiến thuật (NA-16)

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 27 ft 7 in (8,41 m)
  • Sải cánh: 42 ft (13 m)
  • Trọng lượng rỗng: 3,078 lb (1 kg)
  • Động cơ: 1 × Wright R-975 Whirlwind , 400 hp (300 kW)
  • Cánh quạt: 2-lá Hamilton Standard

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 170 mph (274 km/h; 148 kn)
  • Tầm bay: 700 mi (608 nmi; 1.127 km)

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Tài liệu

  • Fletcher, David C. and MacPhail, Doug. Harvard! the North American Trainers in Canada. San Josef,BC/Dundee,Ont: DCF Flying Books, 1990. ISBN 0-9693825-0-2.
  • Hagedorn, Dan. North American NA-16/AT-6/SNJ (WarbirdTech Volume 11). North Branch, MN: Speciality Press, 1997. ISBN 0-933424-76-0.
  • MacPhail, Doug and Östberg, Mikael. Triple Crown BT-9: The ASJA/Saab Sk 14, A Pictorial Essay (in English/Swedish). San Josef,BC/Dundee,Ont: DCF Flying Books, 2003.
  • Smith, Peter Charles. North American T-6: SNJ, Harvard and Wirraway. Ramsbury, Marlborough, Wiltshire, UK: The Crowood Press Ltd., 2000. ISBN 1-86126-382-1.
  • Starkings, Peter. From American Acorn to Japanese Oak - The tale of an unsung Japanese training aircraft with roots extending across the Pacific Ocean. Arawasi International, Asahi Process, September–December 2007, Issue 7.
  • von Rauch, Georg and David L. Veres Argentina's Wooden Warriors. Air Classics, Challenge Publications, March 1983, Volume 19 Issue 3 pages 14–21.
  • x
  • t
  • s
Máy bay sản phẩm của North American Aviation và North American Aviation thuộc Rockwell International
Tên định danh
của hãng
Theo vai trò
Tiêm kích
Ném bom
Cường kích
Thám sát
Huấn luyện
Vận tải
  • NAC-60
Thử nghiệm
Tên lửa
Tàu không gian
  • DC-3
  • Space Shuttle
Theo tên
  • Xem thêm: Aero Commander