Heinkel He 51

Heinkel He 51
Thủy phi cơ He 51W
KiểuMáy bay tiêm kích
Hãng sản xuấtHeinkel
Chuyến bay đầu tiêntháng 5-1933
Được giới thiệu1935
Khách hàng chínhĐức Luftwaffe
Tây Ban Nha Không quân Tây Ban Nha
Số lượng sản xuất700[1]

Heinkel He 51 là một loại máy bay hai tầng cánh một chỗ của Đức, nó được sản xuất với số lượng lớn và có nhiều phiên bản khác nhau. Ban đầu nó được thiết kế làm máy bay tiêm kích, sau đó có thêm các biến thể cường kích và thủy phi cơ. Đây là sự phát triển từ mẫu máy bay He 49 trước đó.

Biến thể

He 49a
Mẫu thử đầu tiên.
He 49b
Mẫu thử thứ hai. Dùng để thử nghiệm cho cả máy bay thường và thủy phi cơ.[2]
He 49c
Mẫu thử thứ ba.[2]
He 51a
Mẫu thử thứ tư.[2]
He 51A-0
Mẫu sản xuất loạt 0. 9 chiếc.[2]
He 51A-1
Mẫu sản xuất chính thức, 150 chiếc.
He 51B-0
Gia cố cấu trúc. 12 chiếc.
He 51B-1
Phiên bản sản xuất của B-0. 12 chiếc.
He 51B-2
Tiêm kích có phao nổi, còn là phiên bản trinh sát; 46 chiếc.
He 51B-3
Phiên bản tầng cao.
He 51C-1
Phiên bản cường kích. 79 chiếc được gửi tới Tây Ban Nha để trang bị cho không quân lực lượng quốc gia và Legion Condor.
He 51C-2
Phiên bản cải tiến của C-1. 21 chiếc.

Quốc gia sử dụng

Heinkel He-51B
 Bulgaria
  • Không quân Bulgary – mua 12 chiếc He 51.[3]
 Germany
Tây Ban Nha Tây Ban Nha dưới thời Francoist
  • Không quân Tây Ban Nha

Tính năng kỹ chiến thuật (He 51B-1)

Warplanes of the Luftwaffe [4]

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 1
  • Chiều dài: 8,40 m (25 ft 6¾ in)
  • Sải cánh: 11,00 m (36 ft 1 in)
  • Chiều cao: 3,20 m (10 ft 6 in)
  • Diện tích cánh: 27,20 m² (292,6 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.460 kg (3.212 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.900 kg (4.180 lb)
  • Động cơ: 1 × BMW VI 7,3Z, 559 kW (750 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 330 km/h (178 kn, 205 mph)
  • Vận tốc hành trình: 280 km/h (151 kn, 174 mph)
  • Tầm bay: 570 km (308 nmi, 354 mi)
  • Trần bay: 7.700 m (25.256 ft)
  • Lực nâng của cánh: 69,9 kg/m² (14,3 lb/ft²)
  • Lực đẩy/trọng lượng: 0,29 kW/kg (0,18 hp/lb)

Vũ khí

  • Súng: 2 khẩu súng máy MG 17 7,92 mm ở mũi
  • Bom: 6 quả 10 kg (22 lb) (phiên bản C-1)

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Arado Ar 65
  • Arado Ar 68
  • Fiat CR.32
  • Polikarpov I-15
  • Kawasaki Ki-10

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay quân sự của Đức trong Chiến tranh Thế giới II
  • Danh sách máy bay quân sự của Đức

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Mondey 1996, p. 81.
  2. ^ a b c d Green and Swanborough 1988, p.14.
  3. ^ Green and Swanborough 1988, p. 17.
  4. ^ Donald 1994, p. 96.
Tài liệu
  • Donald, David, ed. Warplanes of the Luftwaffe. London: Aerospace, 1994. ISBN 1-874023-56-5.
  • Green, William and Gordon Swanborough. "The Cadre Creator...Heinkel's Last Fighting Biplane". Air Enthusiast No. 36, May-August 1988. pp. 11–24. ISSN 0143-5450.
  • Green, William and Gordon Swanborough. The Complete Book of Fighters. New York: Smithmark, 1994. ISBN 0-8317-3939-8.
  • Hooton, E.R. Phoenix Triumphant: The Rise and Rise of the Luftwaffe. London: Arms & Armour Press, 1994. ISBN 18544091816.
  • Mondey, David. The Concise Guide to Axis Aircraft of World War II. London: Chancellor, 1996. ISBN 1-85152-966-7.
  • Taylor, John W.R. "Heinkel He 51". Combat Aircraft of the World from 1909 to the Present. New York: G.P. Putnam's Sons, 1969. ISBN 0-425-03633-2.

Liên kết ngoài

  • Heinkel He51 - First Fighter of the Reborn Luftwaffe
  • Pilotfriend - Heinkel He 49 He 51
  • German group rebuilding a Heinkel He 51 Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Heinkel chế tạo
Tên định danh của công ty
trước năm 1933

HE 1 · HE 2 · HE 3 · HE 4 · HE 5 · HE 6 · HE 7 · HE 8 · HE 9 · HE 10 · HE 12 · HE 14 · HD 15 · HD 16 · HD 17 · HE 18 · HD 19 · HD 20 · HD 21 · HD 22 · HD 23 · HD 24 · HD 25 · HD 26 · HD 27 · HD 28 · HD 29 · HD 30 · HE 31 · HD 32 · HD 33 · HD 34 · HD 35 · HD 36 · HD 37 · HD 38 · HD 39 · HD 40 · HD 41 · HD 42 · HD 43 · HD 44 · HD 45 · HD 46 · HD 49 · HD 50 · HD 55 · HD 56 · HE 57 · HE 58 · HD 59 · HD 60 · HD 61 · HD 62 · HD 63 · HE 64 · HD 66

Tên định danh của RLM
1933-1945

He 45 · He 46 · He 47 · He 49 · He 50 · He 51 · He 58 · He 59 · He 60 · He 61 · He 62 · He 63 · He 64 · He 65 · He 66 · He 70 · He 71 · He 72 · He 74 · He 100 · He 111 · He 112 · He 113 · He 114 · He 115 · He 116 · He 118 · He 119 · He 120 · He 162 · He 170 · He 172 · He 176 · He 177 · He 178 · He 219 · He 220 · He 270 · He 274 · He 275 · He 277 · He 278 · He 280 · He 319 · He 343 · He 419 · He 519 P.1041 · P.1054 · P.1060 · P.1062 · P.1063 · P.1064 · P.1065 · P.1066 · P.1068 · P.1069 · P.1070 · P.1071 · P.1072 · P.1073 · P.1074 · P.1075 · P.1076 · P.1077 · P.1078 · P.1079 · P.1080 · Strabo 16 · Wespe · Lerche

Tên định danh của nước ngoài
hoặc chế tạo theo giấy phép

Svenska S 5 (HE 5) · Orlogsvaerftet HM.II. (HE 8) · Aichi Type H Carrier Fighter (HD 23) · Type 2 Two-seat Reconnaissance Seaplane (HD 25) · Type 2 Single-seat Reconnaissance Seaplane (HD 26) · Heinkel Three-seat Reconnaissance Seaplane (HD 28) · Aichi E3A (HD 56) · Aichi AB-5 (HD 62) · Hitachi AXHei (He 100) · Heinkel A7He (He 112) · Yokosuka DXHe (He 118)

  • x
  • t
  • s
Tên gọi máy bay của Bộ không quân Đế chế Đức
1
đến 99

B 9 • Do 10 • Do 11 • Wn 11 • Do 12 • Do 13 • Do 14 • Do 15 • Wn 15 • Do 16 • Wn 16 • Do 17 • Do 18 • Do 19 • Do 20 • Do 22 • Do 23 • Do 24 • Kl 25 • Do 26 • Kl 26 • M 27 • Do 29 • Kl 31 • Kl 32 • W 33 • L 33 • W 34 • Kl 35 • Kl 36 • HD 37 • HD 38 • G 38 • DFS 39 • BV 40 • DFS 40 • A 40 • Fw 42 • He 42 • A 43 • HD 43 • Fw 44 • He 45 • He 46 • Ju 46 • Fw 47 • He 47 • K 47 • A 48 • He 49 • Ju 49 • He 50 • A 50 • He 51 • K 51 • Ju 52 • K 53 • NR 54 • Fw 55 • NR 55 • Fw 56 • Fw 57 • Fw 58 • He 58 • He 59 • He 60 • Ju 60 • Fw 61 • He 61 • Fw 62 • He 62 • He 63 • Ar 64 • He 64 • Ar 65 • He 65 • Ar 66 • He 66 • Ar 67 • Ar 68 • Ar 69 • He 70 • He 71 • He 72 • He 74 • Ar 76 • Ar 77 • Ar 79 • Ar 80 • Ar 81 • Ju 85 • Ju 86 • Ju 87 • Ju 88 • Ju 89 • Ju 90 • Ar 95 • Ar 96 • Fi 97 • Fi 98 • Fi 99

100 đến 199

He 100 • Al 101 • Al 102 • Al 103 • Fi 103 • Fh 104 • Kl 105 • Kl 106 • Kl 107 • Bf 108 • Bf 109 • Bf 110 • He 111 • He 112 • He 113 • He 114 • He 115 • He 116 • Hs 117 • He 118 • He 119 • He 120 • Hs 121 • Hs 122 • Hs 123 • Hs 124 • Hs 125 • Hs 126 • Hs 127 • Hs 128 • Hs 129 • Hs 130 • Bü 131 • Hs 132 • Bü 133 • Bü 134 • Ha 135 • Ha 136 • Hü 136 • Ha 137 • BV 138 • Ha 139 • Ha 140 • BV 141 • BV 142 • BV 143 • BV 144 • Go 145 • Go 146 • Go 147 • Ju 147 • Go 149 • Go 150 • Kl 151 • Ta 152 • Kl 152 • Ta 153 • Ta 154 • BV 155 • Fi 156 • Fi 157 • Fi 158 • Fw 159 • Ju 160 • Bf 161 • He 162 • Bf 162 • Bf 163 • Me 163 • Me 164 • Fi 166 • FK 166 • Fi 167 • Fi 168 • He 170 • He 172 • He 176 • He 177 • He 178 • Bü 180 • Bü 181 • Bü 182 • Ta 183 • Fl 184 • Fl 185 • Fw 186 • Ju 186 • Fw 187 • Ju 187 • Ju 188 • Fw 189 • Fw 190 • Fw 191 • Ao 192 • DFS 193 • DFS 194 • Ar 195 • Ar 196 • Ar 197 • Ar 198 • Ar 199

200 đến 299

Fw 200 • Si 201 • Si 202 • DFS 203 • Si 204 • Fw 206 • Me 208 • Me 209 • Me 209-II • Me 210 • Hü 211 • Do 212 • Do 214 • Do 215 • Do 216 • Do 217 • Hs 217 • He 219 • He 220 • BV 222 • Fa 223 • Fa 224 • Ao 225 • Fa 225 • BV 226 • Ho 226 • Fg 227 • DFS 228 • Ho 229 • DFS 230 • Ar 231 • Ar 232 • Ar 233 • Ar 234 • Do 235 • BV 237 • BV 238 • Fw 238 • Ar 239 • Ar 240 • Go 241 • Go 242 • Go 244 • BV 246 • Ju 248 • BV 250 • Fw 250 • Ho 250 • Ho 251 • Ho 252 • Ju 252 • Fi 253 • Ho 253 • Ta 254 • Ho 254 • Fi 256 • Sk 257 • Fw 261 • Me 261 • Me 262 • Me 263 • Me 264 • Fl 265 • Me 265 • Fa 266 • Ho 267 • Ju 268 • Fa 269 • He 270 • We 271 • Fw 272 • He 274 • He 275 • He 277 • He 278 • He 280 • Fl 282 • Fa 283 • Ta 283 • Fa 284 • Fl 285 • Ju 286 • Ju 287 • Ju 288 • Ju 290 • Me 290 • As 292 • Hs 293 • Hs 294 • Hs 295 • Ar 296 • Hs 296 • Hs 297 • Hs 298

300–

Fw 300 • Me 309 • Me 310 • Do 317 • Do 318 • He 319 • Me 321 • Ju 322 • Me 323 • Me 328 • Me 329 • Fa 330 • DFS 331 • DFS 332 • Fi 333 • Me 334 • Do 335 • Fa 336 • Fl 339 • Ar 340 • Wn 342 • He 343 • Rk 344 • So 344 • Go 345 • DFS 346 • Rk 347 • Ba 349 • Ju 352 • Me 362 • Me 364 • Ju 388 • Ju 390 • Fw 391 • Ar 396 • Ta 400 • Me 409 • Me 410 • Do 417 • He 419 • ZMe 423 • Ar 430 • Ka 430 • Ar 432 • Do 435 • Ar 440 • Ju 452 • Me 462 • Ju 488 • Fw 491 • Me 509 • Me 510 • He 519 • ZSO 523 • Ar 532 • Do 535 • Me 609 • Ar 632 • Do 635