Douglas XCG-17

Bản mẫu:Infobox Aircraft Career
XCG-17
XCG-17
Kiểu Tàu lượn đột kích
Nhà chế tạo Douglas Aircraft
Chuyến bay đầu 14 tháng 6 năm 1944
Sử dụng chính Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 1
Phát triển từ Douglas C-47 Skytrain

Douglas XCG-17 là một mẫu tàu lượn đột kích của Hoa Kỳ, được phát triển bằng cách hoán cải một chiếc máy bay vận tải C-47 Skytrain trong Chiến tranh thế giới II.

Quốc gia sử dụng

Quân sự (C-47, sau XCG-17)

 United States
  • Không quân Lục quân Hoa Kỳ

Dân sự (as DC-3C)

 México
  • Petroleos Mexicanos[1]

Tính năng kỹ chiến thuật (41-18496)

Dữ liệu lấy từ [2][3][4]

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: 15.000 pound (6.800 kg) hàng hóa hoặc 40 lính
  • Chiều dài: 63 ft 9 in (19,43 m)
  • Sải cánh: 95 ft 6 in (29,11 m)
  • Chiều cao: 17 ft (5,2 m)
  • Diện tích cánh: 987 foot vuông (91,7 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 11.001 lb (4.990 kg)
  • Trọng lượng có tải: 26.000 lb (11.793 kg)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 290 mph (467 km/h; 252 kn)
  • Vận tốc hành trình: 190 mph; 165 kn (305 km/h)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 35 mph (30 kn; 56 km/h)
  • Hệ số bay lướt dài cực đại: 14:1
  • Tải trên cánh: 26,3 lb/foot vuông (128 kg/m2)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Douglas DC-3
  • Douglas C-47 Skytrain
  • Douglas AC-47 Spooky
  • Douglas C-53 Skytrooper
  • Lisunov Li-2
  • Showa L2D
Máy bay tương tự
  • Chase XCG-20
  • General Aircraft Hamilcar
  • Ilyushin Il-32
  • Messerschmitt Me 321

Danh sách liên quan

Tham khảo

Chú thích
Ghi chú
  1. ^ Baugher 2010
  2. ^ Taylor 1991, p.151.
  3. ^ “XCG-17” (bằng tiếng Nga). Airwar.ru. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2011.
  4. ^ Francillon 1988
Tài liệu
  • Baugher, Joe (ngày 18 tháng 7 năm 2010). “1941 USAAF Serial Numbers (41-13297 to 41-24339)”. USAAS-USAAC-USAAF-USAF Aircraft Serial Numbers--1908 to Present. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2011.
  • Bowers, Peter M. (1986). The DC-3: 50 Years of Legendary Flight. Fallbrook, CA: Aero Publishers. ISBN 978-0-8306-8194-5. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2011.
  • Davis, Larry (1995). C-47 Skytrain in action. Aircraft In Action. 149. Carrollton, TX: Squadron/Signal Publications. ISBN 0-89747-329-9.
  • Day, Charles L. (2001). “The XCG-17 Glider” (PDF). Research conducted for Silent Ones: WWII Invasion Glider Test and Experiment, Clinton County Army Air Field, Wilmingon, Ohio. Lubbock, TX: Silent Wings Museum. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2011.
  • Francillon, René J. (1988). McDonnell Douglas Aircraft since 1920. 1. Kirkwood, NY: Putnam Publishing. ISBN 978-0-85177-827-3.
  • Grim, J. Norman (2009). To Fly the Gentle Giants: The Training of U.S. WW II Glider Pilots. Bloomington, IN: AuthorHouse. ISBN 978-1-4389-0485-6. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2011.
  • Nigl, Alfred J. (2007). Silent Wings Savage Death. Charles A. Nigl. Santa Ana, CA: Graphic Publishers. ISBN 1-882824-31-8. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2011.
  • Serling, Robert J. (1997). When the Airlines Went to War. New York: Kensington Books. ISBN 978-1-57566-246-6.
  • Swanborough, Gordon (1989). [[Tập tin:Flag of the United States.svg|23x15px|border |alt=Hoa Kỳ|link=Hoa Kỳ]] [[Hoa Kỳ]] Military Aircraft since 1909. Peter M. Bowers. Washington, D.C.: Smithsonian Institution Press. ISBN 978-0-87474-880-2. Tựa đề URL chứa liên kết wiki (trợ giúp)
  • Taylor, Michael J.H. biên tập (1991). Jane's American Fighting Aircraft of the 20th Century. New York: Mallard Press. ISBN 0-7924-5627-0.

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Douglas XCG-17 tại Wikimedia Commons

  • x
  • t
  • s
Định danh tàu lượn của USAAC/USAAF
Tàu lượn đột kích

AG-1 • AG-2

Bom lượn

BG-1 • BG-2 • BG-3

Tàu lượn chở hàng

CG-1 • CG-2 • CG-3 • CG-4 • CG-5 • CG-6 • CG-7 • CG-8 • CG-9 • CG-10 • CG-11 • CG-12 • CG-13 • CG-14 • CG-15 • XCG-16 • XCG-17 • CG-18 • CG-19 • XCG-20

Tàu lượn chở nhiên liệu
Tàu lượn có động cơ

PG-1 • PG-2 • PG-3

Tàu lượn huấn luyện

TG-1 • TG-2 • TG-3 • TG-4 • TG-5 • TG-6 • TG-7 • TG-8 • TG-9 • TG-10 • TG-11 • TG-12 • TG-13 • TG-14 • TG-15 • TG-16 • TG-17 • TG-18 • TG-19 • TG-20 • TG-21 • TG-22 • TG-23 • TG-24 • TG-25 • TG-26 • TG-27 • TG-28 • TG-29 • TG-30 • TG-31 • TG-32 • TG-33

  • x
  • t
  • s
Máy bay quân sự do hãng Douglas chế tạo
Tiêm kích

XP-48 • P-70 • F-6 • F-10

XFD • F3D • F4D • F5D • XF6D

Cường kích

XA-2 • A-20 • A-24 • A-26 • A-33 • A-1 • A-3 • A-4/A-4AR/A-4SU

DT • T2D • XT3D • TBD • SBD • BD • XBTD • XTB2D • AD • XA2D • A3D • A4D

Ném bom

YB-7 • YB-11 • B-18 • XB-19 • XB-22 • B-23 • B-26 • XB-31 • XB-42 • XB-43 • B-66

DB-1 • DB-2 • DB-7 • DB-8 • DB-19 • DB-73

Boston I/II/III/IV/V • Digby I • Havoc I/II • DXD1

Thám sát

O-2 • OD • O2D • O-31 • O-35 • O-38 • O-43 • YO-44 • O-46 • O-53 • YOA-5

Tuần tra

PD • P2D • P3D

Trinh sát

F-3

Vận tải

C-1 • C-21 • C-32 • C-33 • YC-34 • C-38 • C-39 • C-41 • C-41A • C-42 • C-47 • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-58 • UC-67 • C-68 • C-74 • C-84 • C-110 • XC-112/YC-112 • XC-114 • YC-116 • C-117 • C-118 • C-124 • YC-129 • C-133

C-9 • C-24

RD • R2D • R3D • R4D (R4D-2 & R4D-4) • R5D • JD • R6D

CC-129 • Dakota I/III/IV • Dakota II • LXD1 • PD.808 • Skymaster I

Tàu lượn

XCG-17

Huấn luyện

BT-1 • BT-2 • XT-30

Thử nghiệm

DWC • D-558-1 • D-558-2 • X-3