Waco CG-4

CG-4A
CG-4A
Kiểu Tàu lượn quân sự
Nhà chế tạo Waco Aircraft Company
Chuyến bay đầu 1942
Sử dụng chính Hoa Kỳ Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Canada Không quân Hoàng gia Canada
Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất >13.903
Biến thể Waco CG-15

Waco CG-4A là loại tàu lượn quân sự chuyên dùng để vận tải được sử dụng rộng rãi nhất của Hoa Kỳ trong Chiến tranh thế giới II. Không quân Lục quân Hoa Kỳ[1] định danh cho nó là CG-4A, người Anh đặt tên là Hadrian.

Biến thể

Mẫu thử XPG-1
Mẫu thử XPG-2
XCG-4
CG-4A
XCG-4B
XPG-1
XPG-2
XPG-2A
PG-2A
XPG-2B
LRW-1
G-2A
G-4A
G-4C
Hadrian Mk.I
Hadrian Mk.II

Quốc gia sử dụng

Hadrian của Anh
 Canada
  • Không quân Hoàng gia Canada
 Tiệp Khắc
  • Không quân Tiệp Khắc
 Anh
  • Quân đoàn Không quân Lục quân
 United States

Tính năng kỹ chiến thuật (CG-4A)

Dữ liệu lấy từ Tribute to the American Combat Glider Pilots of World War II and Pilot's Flight Operating Instructions for Army Model CG4A Glider (TO No. 09-40CA-1)[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: 13 lính, hoặc xe tải ¼ tấn (Jeep) và 4 lính, hoặc 6 cáng tải thương
  • Chiều dài: 48 ft 8 in (14,8 m)
  • Sải cánh: 83 ft 8 in (25,5 m)
  • Chiều cao: 15 ft 4 in (4,7 m)
  • Diện tích cánh: 900 ft² (83,6 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 3.900 lb (1.769 kg)
  • Trọng lượng có tải: 7.500 lb (3.402 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 7.500 lb (3.402 kg)

Hiệu suất bay

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Waco CG-15
Máy bay tương tự
  • Airspeed Horsa
  • DFS 230
  • General Aircraft Hamilcar
  • General Aircraft Hotspur
  • Gotha Go 242
  • Schweizer cargo glider designs
  • Slingsby Hengist

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
Chú thích
  1. ^ Fitzsimons 1978, p. 1199.
  2. ^ Pilot's Flight Operating Instructions for Army Model CG4A Glider (TO No. 09-40CA-1).
Tài liệu
  • Andrade, John M. U.S. Military Aircraft Designations and Serials since 1909. Earl Shilton, Leister, UK: Midland Counties Publications, 1979. ISBN 0-904597-22-9.
  • Diehl, Alan E., PhD. Silent Knights: Blowing the Whistle on Military Accidents and Their Cover-ups. Dulles, Virginia: Brassey's, Inc., 2002. ISBN 1-57488-412-3.
  • Fitzsimons, Bernard, ed. "Waco CG-4A." Illustrated Encyclopedia of 20th Century Weapons and Warfare, Volume 11. London: Phoebus, 1978. ISBN 978-0-241-10864-2.

Liên kết ngoài

  • 3D-model of Waco CG-4
  • "Silent Partner of the Plane." Popular Science, February 1944, pp. 94-101. First large article on CG-4A published during World War II; rare photos and drawings
  • "Glider Parade" Popular Mechanics,August 1944, pp. 14–15.
  • The Assault Glider Trust Lưu trữ 2013-03-08 tại Wayback Machine
  • Silent Wings Museum Lưu trữ 2010-01-12 tại Wayback Machine
  • U.S. Army Airborne and Special Operations Museum, World War II CG-4A Glider Exhibit, Fort Bragg NC Lưu trữ 2015-02-24 tại Wayback Machine
  • Detailed photos of the CG-4A in the National Soaring Museum
  • More detailed photos of the CG-4A in the National Soaring Museum, including manual pages
  • [1]
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Waco Aircraft Company chế tạo
Máy bay hạng nhẹ

Aristocrat • Aristocraft • Cootie • 9 • 10 • 240 • A series • D series • E series • F series • G series • M series • N series • O series • S series • Custom Cabin series • ZQC-6 • Standard Cabin series • YKS-7

Tàu lượn

CG-3 • CG-4 • CG-13 • CG-15 • Primary Glider

Vận tải

C-62 • C-72

Công ty thành viên

Weaver Aircraft Company of Ohio • Advance Aircraft Company • Waco Aircraft Company • WACO Classic Aircraft

  • x
  • t
  • s
Định danh tàu lượn của USAAC/USAAF
Tàu lượn đột kích

AG-1 • AG-2

Bom lượn

BG-1 • BG-2 • BG-3

Tàu lượn chở hàng

CG-1 • CG-2 • CG-3 • CG-4 • CG-5 • CG-6 • CG-7 • CG-8 • CG-9 • CG-10 • CG-11 • CG-12 • CG-13 • CG-14 • CG-15 • XCG-16 • XCG-17 • CG-18 • CG-19 • XCG-20

Tàu lượn chở nhiên liệu
Tàu lượn có động cơ

PG-1 • PG-2 • PG-3

Tàu lượn huấn luyện

TG-1 • TG-2 • TG-3 • TG-4 • TG-5 • TG-6 • TG-7 • TG-8 • TG-9 • TG-10 • TG-11 • TG-12 • TG-13 • TG-14 • TG-15 • TG-16 • TG-17 • TG-18 • TG-19 • TG-20 • TG-21 • TG-22 • TG-23 • TG-24 • TG-25 • TG-26 • TG-27 • TG-28 • TG-29 • TG-30 • TG-31 • TG-32 • TG-33

  • x
  • t
  • s
Định danh tàu lượn của USAF

G-2 • G-3 • G-4 • G-10 • G-13 • G-14 • G-15 • G-18 • XG-20