Vickers Valiant

Vickers Valiant
Valiant XD 826 (1961).
Kiểu Máy bay ném bom chiến lược, tiếp nhiên liệu trên không
Hãng sản xuất Vickers-Armstrongs
Thiết kế George Edwards
Chuyến bay đầu tiên 18 tháng 5, 1951
Bắt đầu
được trang bị
vào lúc
1955
Ngừng hoạt động Tháng 1, 1965
Trang bị cho Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 107

Vickers-Armstrongs Valiant là một loại máy bay ném bom phản lực 4 động cơ của Anh, thuộc lực lượng hạt nhân V của Không quân Hoàng gia trong thập niên 1950 và 1960.

Biến thể

  • Valiant B.1:
  • Type 710 Valiant B(PR).1:
  • Type 733 Valiant B(PR)K.1:
  • Type 758 Valiant B(K).1:

Quốc gia sử dụng

 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (Valiant B.1)

Dữ liệu lấy từ Vickers Aircraft since 1908[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 5
  • Chiều dài: 108 ft 3 in (32,99 m)
  • Sải cánh: 114 ft 4 in (34,85 m)
  • Chiều cao: 32 ft 2 in (9,80 m)
  • Diện tích cánh: 2.362 ft² (219 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 75.881 lb (34.491 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 140.000 lb (63.600 kg))
  • Động cơ: 4 × Rolls-Royce Avon RA28 Mk 204 kiểu turbojet, 10.000 lb (44,6 kN) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 567 mph (493 knot, 913 km/h) trên độ cao 30.000 ft (9.150 m)
  • Tầm bay: 4.500 mi (3.910 hải lý, 7.245 km)
  • Trần bay: 54.000 ft (16.500 m)
  • Vận tốc lên cao: 4.000 ft/phút (20 m/s)

Trang bị vũ khí

  • Bom:
    • 1 × quả bom hạt nhân 10,000 lb (4500 kg) Blue Danube[2] or
    • 21 × quả bom loại 1.000 lb (450 kg)

Xem thêm

Máy bay tương tự

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay của RAF

Tham khảo

Ghi chú

Chú thích

  1. ^ Andrews and Morgan 1988, p. 450.
  2. ^ Mason 1994, p. 379.

Tài liệu

  • Andrews, C.F. The Vickers Valiant (Aircraft in profile no. 66). Leatherhead, Surrey, UK: Profile Publications Ltd., 1965.
  • Andrews, C.F. and Eric B. Morgan. Vickers Aircraft since 1908. London: Putnam, 1988. ISBN 978-0851778150.
  • Barfield, Norman. "Vickers Valiant: Precient programme management par excellence". Air International, Vol. 43, No. 3, September 1992, các trang 153–161. ISSN 0306-5634.
  • Brookes, Andrew. Force V: The History of Britain's Airborne Deterrent. London: Jane's Publishing Company Ltd., 1982. ISBN 0-7106-0238-3.
  • Brookes, Andrew. Valiant Units of the Cold War (Osprey Combat Aircraft: 95). Oxford, UK: Osprey Publishing, 2012. ISBN 978-1-84908753-7.
  • Burnet, Charles and Eric B. Morgan. "The V-Bombers: Vickers Valiant, Part 1." Aeroplane Monthly, Volume 8, No. 8, August 1980.
  • Burnet, Charles and Eric B. Morgan. "The V-Bombers: Vickers Valiant, Part 2." Aeroplane Monthly, Volume 8, No. 9, September 1980.
  • Downey, Bob. V Bombers (Warbirds Illustrated No. 35). London: Arms and Armour Press, 1985. ISBN 0-85368-740-4.
  • Ellis, Ken. Wrecks & Relics: 20th Edition. Leicester, UK: Midland Publishing, 2006. ISBN 1-85780-235-7
  • Gunston, Bill. Bombers of the West. London: Ian Allan Ltd., 1973, pp 38–53. ISBN 0-7110-0456-0.
  • Halley, James. Không quân Hoàng gia Aircraft WA100 to WZ999. Tonbridge, Kent, UK: Air-Britain (Historians) Limited, 2003, First edition 2001. ISBN 0-85130-321-8.
  • Halley, James J. The Squadrons of the Không quân Hoàng gia. Tonbridge, Kent, UK: Air-Britain (Historians) Ltd, 1980. ISBN 0-85130-083-9.
  • Jackson, Robert. Modern Combat Aircraft: 11 - V-Bombers. Shepperton, Surrey, UK: Ian Allan Ltd. ISBN 1-901945-03-0.
  • Jones, Barry. V-Bombers: Valiant, Vulcan and Victor. Ramsbury, Malborough, UK: The Crowood Press, Paperback edition, 2007. ISBN 978-1-86126-945-4.
  • Laming, Tim. V-Bombers: Vulcan, Victor and Valiant - Britain's Airborne Nuclear Deterrent. London: Patrick Stephens Limited, 1997. ISBN 978-1-85260-529-2.
  • "Light Alloys and Production Problems: Two Further Papers from the A.F.I.T.A. Congress." Flight, ngày 17 tháng 7 năm 1953, các trang 91–93.
  • Mason, Francis K. The British Bomber since 1914. London: Putnam, 1994. ISBN 0-85177-861-5.
  • McBrearty, J. F. "Fail-Safe airframe design: The Lockheed philosophy: 'Fail-Safe' preferred to 'Safe Life'." Flight, ngày 6 tháng 4 năm 1956, các trang 394–397.
  • Morgan, Eric B. Vickers Valiant: The First V-Bomber. Leicester, UK: Midland Publishing, 2002. ISBN 1-85780-134-2.
  • Rosemeyer, Maurice Patrick. Adventure in the Air: Memoirs of a Flight Test Engineer. London, Ontario, Canada: Insomniac Press, 2009. ISBN 1-926582-14-4.
  • "Structural Problems - and Some Suggested Solutions: a Digest of Mr H. H. Gardiner's R.Ae.S Lecture." Flight, ngày 14 tháng 12 năm 1951, các trang 756–758.
  • Turpin, Brian. "Database: Vickers Valiant." Aeroplane, Volume 30, No. 2, Issue 346, February 2002.
  • "Valiant: Last of the Vickers Bombers?" Flight, ngày 4 tháng 7 năm 1958, các trang 13–20.
  • Wilson, Stewart. Combat Aircraft since 1945. Fyshwick, Australia: Aerospace Publications, 2000. 1-875671-50-1.
  • Wynn, Humphrey. RAF Nuclear Deterrent Forces. London: The Stationery Office. 1996. ISBN 0-11-772833-0.

Liên kết ngoài

  • RAF Museum Lưu trữ 2009-06-10 tại Wayback Machine
  • Valiant History
  • "The Vickers Valiant" version 1.1
  • x
  • t
  • s
Máy baydo hãng Vickers và Vickers-Armstrongs chế tạo
Theo số

54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59 • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 69 • 71 • 72 • 73 • 74 • 76 • 78 • 79 • 81 • 83 • 84 • 85 • 87 • 91 • 94 • 95 • 96 • 99 • 100 • 103 • 105 • 106 • 108 • 112 • 113 • 115 • 116 • 117 • 121 • 123 • 124 • 125 • 128 • 129 • 130 • 131 • 132 • 134 • 139 • 141 • 142 • 143 • 145 • 146 • 150 • 151 • 160 • 161 • 162 • 163 • 169 • 170 • 172 • 173 • 177 • 192 • 194 • 195 • 196 • 198 • 199 • 203 • 204 • 207 • 209 • 210 • 212 • 214 • 216 • 217 • 220 • 244 • 245 • 246 • 252 • 253 • 255 • 258 • 259 • 262 • 264 • 266 • 271 • 277 • 281 • 285 • 286 • 287 • 289 • 290 • 291 • 292 • 294 • 298 • 299 • 401 • 402 • 406 • 407 • 408 • 410 • 413 • 416 • 417 • 418 • 419 • 421 • 424 • 427 • 428 • 429 • 432 • 435 • 437 • 439 • 440 • 442 • 443 • 445 • 446 • 447 • 449 • 451 • 452 • 454 • 455 • 456 • 457 • 458 • 459 • 460 • 461 • 462 • 463 • 464 • 465 • 466 • 467 • 469 • 470 • 474 • 478 • 485 • 486 • 487 • 488 • 490 • 491 • 492 • 495 • 496 • 498 • 559 • 571 • 579 • 581 • 602 • 604 • 607 • 610 • 614 • 615 • 616 • 618 • 619 • 620 • 621 • 623 • 624 • 626 • 627 • 628 • 630 • 632 • 634 • 635 • 636 • 637 • 639 • 641 • 643 • 644 • 648 • 649 • 651 • 660 • 667 • 668 • 674 • 700 • 701 • 702 • 706 • 707 • 708 • 710 • 720 • 723 • 724 • 730 • 733 • 734 • 735 • 736 • 737 • 739 • 742 • 744 • 745 • 748 • 749 • 754 • 756 • 757 • 758 • 760 • 761 • 763 • 764 • 765 • 768 • 769 • 772 • 773 • 776 • 779 • 781 • 782 • 784 • 785 • 786 • 789 • 793 • 794 • 798 • 800 • 801 • 802 • 803 • 804 • 806 • 807 • 808 • 810 • 812 • 813 • 814 • 815 • 816 • 818 • 827 • 828 • 831 • 832 • 836 • 837 • 838 • 839 • 843 • 870 • 950 • 951 • 952 • 953 • 1000 • 1100 • 1101 • 1103 • 1106 • 1151

Type C

Các kiểu ban đầu

Hydravion

Monoplane No.1 • Monoplane No.2 • Monoplane No.3 • Monoplane No.4 • Monoplane No.5 • Monoplane No.6 • Monoplane No.7 • Monoplane No.8

Tractor Biplane • Tractor Scout

HM Airship No. 1 • HM Airship No. 9r

Dân dụng

Vimy Commercial • Vulture • Viget • Vagabond • Vulcan • 170 Vanguard • Vellox • VC.1 Viking • VC.2 • VC.3 • Viscount • Vanguard • VC10

Khí cầu: R80 • R100

Quân sự

C.O.W. Gun Fighter • E.F.B.1 • E.F.B.2 • E.F.B.3 • E.F.B.4 • F.B.5 • F.B.6 • E.F.B.7 • E.F.B.8 • F.B.9 • F.B.11 • F.B.12 • F.B.14 • F.B.16 • F.B.19 • F.B.23 • F.B.24 • F.B.25 • F.B.26 (Vampire)

F.B.27 • E.S.1 • E.S.2

Vimy • Viking • Vivid • Vixen • Valparaiso • Venture • Wibaut Scout • 123 • Valiant • 141 • 143 • 161 • 162 • 163 • 177 • 207 • 253 • 581 • C • Jockey • Vespa • Wibault • Viastra • Vellore • Virginia • Vanox • Valentia (tàu bay) • Valentia (Type 264) • Vampire • Vanellus • Vendace • Venom • Vernon • Victoria • Vildebeest • V.I.M • Vincent • Vireo • Vulture • Wellesley • Wellington • Warwick • Windsor • Valetta • Varsity • Valiant • "Victory Bomber"

  • x
  • t
  • s
Tiêm kích
Tiêm kích hải quân
Cường kích
Ném bom
Tuần tra biển
Huấn luyện

Avro Athena • BAC Jet Provost • BAE Hawk • Boulton Paul Balliol • de Havilland Canada DHC-1 Chipmunk • Folland Gnat • Handley Page Jetstream • British Aerospace Jetstream • Percival Provost • Percival Prince/Sea Prince • Short Tucano • Vickers Varsity

Nguyên mẫu và
thử nghiệm

Armstrong Whitworth A.W.52 • Avro 707 • BAC TSR-2 • BAe EAP • Blackburn Firecrest • Boulton Paul P.111 • Boulton Paul P.120 • Bristol 188 • Cierva Air Horse • Fairey Delta 1 • Fairey Delta 2 • Fairey Ultra-light Helicopter • Folland Midge • Handley Page HP.88 • Handley Page HP.115 • Hawker P.1052 • Hawker P.1072 • Hawker Siddeley P.1127 • Heston JC.6 • Hunting H.126 • Rolls-Royce Thrust Measuring Rig • Saro P.531 • Saunders-Roe SR.A/1 • Saunders-Roe SR.53 • Short Seamew • Short SB.5 • Short SC.1 • Short Sperrin • Slingsby T.53 • Supermarine 508 • Supermarine 545 • Supermarine Seagull • Youngman-Baynes High Lift

Vận tải

Armstrong Whitworth Argosy • Auster AOP.9 • Beagle Basset • Blackburn Beverley • Handley Page Hastings • Hawker Siddeley Andover • Percival Pembroke • Scottish Aviation Pioneer • Scottish Aviation Twin Pioneer • Short Belfast • Vickers Valetta

Trực thăng

AgustaWestland Apache • AgustaWestland Merlin • Bristol Belvedere • Bristol Sycamore • Saro Skeeter • Westland Dragonfly • Westland Gazelle • Westland Lynx • Westland Scout • Westland Sea King • Westland Wasp • Westland Wessex • Westland Whirlwind

Tàu lượn

Slingsby Grasshopper • Slingsby Prefect

  • x
  • t
  • s
Các hệ thống vũ khí hạt nhân chiến lược của Vương quốc Anh
Lực lượng máy bay ném bom V
(1955-1969)
Thiết bị phóng
Tên lửa
Vỏ bom
  • Blue Danube
  • Yellow Sun
  • WE.177B
Đầu đạn
Blue Streak
(1960, đã hủy bỏ)
Thiết bị phóng
  • Silo tên lửa
  • RAF Spadeadam
Tên lửa
Blue Streak
Đầu đạn
Ulysses
Polaris
(1968-1996)
Thiết bị phóng
Tàu ngầm lớp Resolution
Tên lửa
Đầu đạn
  • ET.317
  • Chevaline nâng cấp
Trident
(1994-thập niên 2020)
Thiết bị phóng
Tàu ngầm lớp Vanguard
Tên lửa
UGM-133A Trident II D5
Đầu đạn
Đầu đạn British Trident
Một phần của chương trình vũ khí hạt nhân Vương quốc Anh