Grumman FF

FF / SF "Fifi"
KiểuMáy bay tiêm kích hải quân
Hãng sản xuấtGrumman
Thiết kếLeroy Grumman
Chuyến bay đầu tiên29 tháng 12-1931
Được giới thiệu6/1933
Ngừng hoạt động1940
Khách hàng chínhHoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Tây Ban Nha Không quân Cộng hòa Tây Ban Nha
Canada Không quân Hoàng gia Canada
Được chế tạo1932-1934
Số lượng sản xuất120

Grumman FF (mã định danh công ty G-5) là một loại máy bay tiêm kích hai tầng cánh của Mỹ, nó được trang bị cho Hải quân Hoa Kỳ vào thập niên 1930.[1]

Biến thể

XFF-1
Mẫu thử, số A8878[2]
FF-1
27 chiếc, tiêm kích hai chỗ trang bị cho tàu sân bay của hải quân Hoa Kỳ[2]
FF-2
25 chiếc FF-1 hoán đổi thành máy bay huấn luyên[1]
XSF-1
Mẫu thử, số A8940[2]
SF-1
33 chiếc, máy bay trinh sát 2 chỗ của hải quân Hoa Kỳ [2]
XSF-2
1 chiếc, đây là khung thân của SF-1 với động cơ 650 hp (485 kW) Pratt & Whitney R-1535-72 Twin Wasp Junior[1]
G23 Goblin
57 chiếc FF-1 được Canadian Car & Foundry Company chế tạo[1]
AXG1
1 chiếc Grumman FF-2 cung cấp cho Không lực Hải quân Đế quốc Nhật Bản để đánh giá năm 1935.

Quốc gia sử dụng

Grumman FF-1 số N2803J thuộc Hải quân Hoa Kỳ.
 Canada
  • Không quân Hoàng gia Canada
 Nhật Bản
 Nicaragua
  • Không quân Nicaragua
Tây Ban Nha Cộng hòa Tây Ban Nha
  • Không quân Cộng hòa Tây Ban Nha
 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (FF-1)

The Complete Encyclopedia of World Aircraft[1]

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 1
  • Chiều dài: 24 ft 6 in (7.47 m)
  • Sải cánh: 34 ft 6 in (10.52 m)
  • Chiều cao: 11 ft 1 in (3.38 m)
  • Diện tích cánh: 310 ft² (28.8 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 3,098 lb (1,405 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 4,677 lb (2,121 kg)
  • Động cơ: 1 × Wright R-1820-78 Cyclone, 700 hp (520 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 207 mph tại độ cao 4,000 ft (333 km/h)
  • Tầm bay: 685 mi (1,100 km)
  • Trần bay: 22,100 ft (6,735 m)
  • Vận tốc lên cao: 1,667 ft/min (508 m/min)

Vũ khí

  • 2 khẩu súng máy M1919 Browning 0.30 in (7,62 mm)
  • 1 quả bom 100 lb (45 kg)

Xem thêm

Máy bay có sự phát triển liên quan

  • Grumman F2F
  • Grumman XSBF

Danh sách khác

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ a b c d e Eden and Moeng 2002, p. 762.
  2. ^ a b c d Swanborough and Bowers 1976, p. 195.
Tài liệu
  • Cacutt, Len, ed. "Grumman Single-Seat Biplane Fighters." Great Aircraft of the World. London: Marshall Cavendish, 1989. ISBN 1-85435-250-4.
  • Eden, Paul and Soph Moeng, eds. The Complete Encyclopedia of World Aircraft. London: Amber Books, 2002. ISBN 0-7607-3432-1.
  • Fitzsimons, Bernard, ed. The Illustrated Encyclopedia of the 20th Century Weapons and Warfare. New York: Purnell & Sons Ltd., 1967/1969, ISBN 0-8393-6175-0.
  • Green, William, ed. "The Strange Story of Grumman's First Fighter".Flying Review International, Volume 22, No. 2, October 1966.
  • Green, William and Gordon Swanborough. The Complete Book of Fighters. New York: Barnes & Noble Inc., 1988, ISBN 0-7607-0904-1.
  • Levy, Howard. "All the Way Home." Air Progress, Volume 19, No. 4, October 1966.
  • Levy, Howard. "Canadian-built Goblin Restored." Canadian Aviation, Volume 39, No. 12, December 1966.
  • Listemann, Phil H. Allied Wings No.6: Grumman FF. London: Philedition, 2008. ISBN 978-2-9532544-0-2.
  • Swanborough, Gordon and Peter M. Bowers. United States Navy Aircraft Since 1911. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press, 1976. ISBN 0-87021-968-5.
  • Winchester, Jim. Fighters of the 20th Century. Shrewsbury, UK: Airlife Publishing Ltd., 2002. ISBN 1-84037-388-1.

Liên kết ngoài

  • Grumman Goblin
  • Grumman FF-1 'Fifi' Lưu trữ 2007-02-26 tại Wayback Machine
  • Grumman FF Lưu trữ 2013-09-21 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Tên định danh
của hãng sản xuất

G-1 · G-2 · G-3 · G-4 · G-5 · G-6 · G-7 · G-8 · G-9 · G-10 · G-11 · G-12 · G-13 · G-14 · G-15 · G-16 · G-17 · G-18 · G-19 · G-20 · G-21 · G-22 · G-23 · G-24 · G-25 · G-26 · G-27 · G-29 · G-30 · G-31 · G-32 · G-33 · G-34 · G-35 · G-36 · G-37 · G-38 · G-39 · G-40 · G-41 · G-42 · G-43 · G-44 · G-45 · G-46 · G-47 · G-48 · G-49 · G-50 · G-51 · G-52 · G-53 · G-54 · G-55 · G-56 · G-57 · G-58 · G-59 · G-60 · G-61 · G-62 · G-63 · G-64 · G-65 · G-66 · G-67 · G-68 · G-69 · G-70 · G-71 · G-72 · G-73 · G-74 · G-75 · G-76 · G-77 · G-78 · G-79 · G-80 · G-81 · G-82 · G-83 · G-84 · G-85 · G-86 · G-87 · G-88 · G-89 · G-90 · G-91 · G-92 · G-93 · G-94 · G-95 · G-96 · G-97 · G-98 · G-98J · G-99 · G-100 · G-101 · G-102 · G-103 · G-104 · G-105 · G-106 · G-107 · G-108 · G-109 · G-110 · G-111 · G-112 · G-113 · G-114 · G-115 · G-116 · G-117 · G-118 · G-119 · G-120 · G-121 · G-122 · G-123 · G-124 · G-125 · G-126 · G-127 · G-128 · G-129 · G-130 · G-132 · G-134 · G-137 · G-142 · G-143 · G-154 · G-159 · G-164 · G-165 · G-170 · G-191 · G-211 · G-214 · G-215 (I) · G-215 (II) · G-226 · G-231 · G-234 · G-235 · G-242 · G-244 · G-251 · G-262 · G-270 · G-273 · G-279 · G-283 · G-288 · G-296 · G-300 · G-303 · G-305 · G-306 · G-310 · G-315 · G-327 · G-333 · G-340 · G-341 · G-342 · G-344 · G-356 · G-359 · G-371 · G-376 · G-378 · G-391 · G-399 · G-413 · G-426 · G-429 · G-431 · G-436 · G-450 · G-467 · G-484 · G-486 · G-487 · G-511 · G-516 · G-518 · G-532 · G-550 · G-607 · G-612 · G-613 · G-618 · G-623 · G-636 · G-674 · G-680F · G-680P · G-698 · G-704 · G-711 · G-712 · G-723 · G-728 · G-730 · G-744 · G-754 · G-755 · G-870 · G-1128 · G-1159 · Model 400

Theo chức năng
Tiêm kích piston

FF · F2F · F3F · F4F · XF5F · XP-50 · F6F · XP-65 · F7F · F8F

Tiêm kích phản lực

F9F · F9F/F-9 · XF10F · F11F/F-11 · F11F-1F · G-118 · F-111B · F-14 · NATF-23

Máy bay ném bom

B-2 · B-21

Cường kích/Tuần tra

SF · TBF · XTSF · TB2F · AF · S-2 · A-6

Trinh sát/Do thám

SF · XSBF · E-1 · OV-1 · EA-6 · E-2

Đa dụng/Vận tải

UC-103 · JF · J2F · OA-12 · JRF · J3F · OA-9 · OA-13 · OA-14/J4F · U-16/JR2F/UF · C-1 · C-2

Máy bay dân dụng

Mallard · Ag Cat · Kitten · Tadpole · Gulfstream I · Gulfstream II

Khác

Apollo Lunar Module · E-8 · E-10 · EF-111 · Q-4/C · Q-8/C · Q-180 · X-29 · X-47A · X-47B · X-47C · Bat · Firebird · Switchblade

Theo tên gọi

Ag Cat · Albatross · Avenger · Bat · Bearcat · Cougar · Duck · Fifi · Firebird · Fire Scout · Global Hawk · Goose · Greyhound · Guardian · Gulfhawk III · Gulfstream I · Gulfstream II · Hawkeye · Hellcat · Intruder · Jaguar · Joint STARS · Kitten · Mallard · Mohawk · Panther · Pegasus · Prowler · Raider · Skyrocket · Spirit · Super Tiger · Switchblade · Tadpole · Tiger · Tigercat · Tomcat · Tracer · Tracker · Trader · Triton · Wildcat · Widgeon

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay tiêm kích Hải quân Hoa Kỳ trước 1962
General Aviation
Brewster

FA

FA2 • F2A • F3A

Boeing

FB • F2B • F3B • F4B • F5B • F6B • F7B • F8B

Curtiss

CF • F2C • F3C • F4C • F5C1 • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • F12C • F13C • F14C • F15C

Douglas
McDonnell

XFD • F2D2 • F3D • F4D • F5D • F6D

FD • F2D • tới "H"

Grumman

FF • F2F • F3F • F4F • F5F • F6F • F7F • F8F • F9F-1 tới -5 • F9F-6 tới -8 • F10F • F11F/-1F • F12F

Eberhart
Goodyear

FG • F2G

FG • F2G

Hall
McDonnell

FH

FH • F2H • F3H • F4H

Berliner-Joyce
North American

FJ • F2J • F3J

FJ-1 • FJ-2/3 • FJ-4

Loening
Bell

FL

FL • XF2L-1 • YF2L-1 • F2L-1K • F3L

General Motors

FM • F2M • F3M

Naval Aircraft Factory
Seversky

FN

FN

Lockheed
Ryan

FR • F2R • F3R

Supermarine

FS

Northrop

FT • F2T

Vought

FU • F2U • F3U • F4U • F5U • F6U • F7U • F8U • F8U-3

Lockheed

FV

Wright
CC&F

WP • F2W • F3W

FW2 • F2W2 • F3W2 • F4W

Convair

FY • F2Y

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của nhà sản xuất khác
Xem thêm: Aeromarine AS  • Vought VE-7
  • x
  • t
  • s

1MF • A1N • A2N • A3N • A4N • A5M • A6M • A6M2-N • A7He • A7M • A8V • AXB • AXD • AXG • AXH • AXHe • AXV