Curtiss XF14C

XF14C
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Curtiss
Chuyến bay đầu Tháng 7, 1944
Sử dụng chính Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 1

Curtiss XF14C là một loại máy bay tiêm kích hải quân của Hoa Kỳ. Do hãng Curtiss-Wright Corporation phát triển.

Tính năng kỹ chiến thuật (XF14C-2)

Dữ liệu lấy từ Curtiss Aircraft 1907–1947[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 37 ft 9 in (11,5 m)
  • Sải cánh: 46 ft (14,02 m)
  • Chiều cao: 17 ft (5,18 m)
  • Diện tích cánh: 375 ft² (34,83 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 10.531 lb (4.777 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 14.950 lb (6.781 kg)
  • Động cơ: 1 × Wright XR-3350-16, 2.300 hp (1.716 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 418 mph (363 knot, 673 km/h) trên độ cao 32.000 ft (9.800 m)
  • Vận tốc hành trình: 172 mph (150 knot, 277 km/h)
  • Tầm bay: 1.530 mi (1.330 hải lý, 2.462 km)
  • Trần bay: 39.800 ft (12.100 m)
  • Vận tốc lên cao: 2.700 ft/phút (13,7 m/s)

Trang bị vũ khí

  • Súng: 4 × pháo 20 mm

Xem thêm

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Bowers 1979, p. 440.

Tài liệu

  • Bowers, Peter M. Curtiss Aircraft, 1907-1947. London, UK: Putnam & Company Ltd., 1979. ISBN 0-370-10029-8.
  • Green, William. War Planes of the Second World War - Fighters, vol. 4. London, UK: MacDonald, 1961. ISBN 0-356-01448-7.
  • Green, William and Swanborough, Gordon. WW2 Aircraft Fact Files: US Navy and marine Corps Fighters. London, UK: Macdonald and Jane's Publishers Ltd., 1976. ISBN 0-356-08222-9.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Curtiss và Curtiss-Wright chế tạo
Tên định danh
của hãng

No. 1 • No. 2

Model theo chữ cái: C • D • E • F • G • GS • H • J • K • L • M • N • PN • JN • R • S

Model theo số: 1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 6 • 7 • 8 • 9 • 10 • 11 • 12 • 13 • 14 • 16 • 17 • 18 • 19 • 20 • 21 • 23 • 24 • 26 • 28 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 36 • 37 • 38 • 39 • 40 • 41 • 42 • 43 • 44 • 47 • 48 • 49 • 50 • 51 • 52 • 53 • 54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59A/59B • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 68 • 69 • 70 • 71 • 72 • 73 • 75 • 76 • 77 • 79 • 81 • 82 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 90 • 91 • 94 • 95 • 96 • 97 • 98 •

Các model "CW": CA-1 • CW-1 • CW-2 • CW-3 • CW-4 • CW-5 • CW-6 • CW-7 • CW-8 • CW-9 • CW-10 • CW-11 • CW-12 • CW-14 • CW-15 • CW-16 • CW-17 • CW-18 • CW-19 • CW-20 • CW-21 • CW-22 • CW-23 • CW-24 • CW-25 • CW-27 • CW-29 • CW-32

X-100 • X-200

Theo nhiệm vụ

Thử nghiệm: No. 1 • Model C • Tanager

Thể thao: No. 2 • CR • R2C • R3C

Đa dụng: Model D • Model E • Model F • Robin • Thrush

Tuần tra biển: Model H • HS-1L and -2L

Huấn luyện: Model L • Model JN • Fledgling • AT-4 Hawk • AT-5 Hawk

Huấn luyện hải quân: NC • N2C

Tiêm kích: 18 • PW-8 • P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • XP-31 • P-36 • P-40 • XP-46 • XP-53 • YP-60 • XP-62 • XP-71 • XP-87

Tiêm kích hải quân: HA • FC • F2C • F3C • F4C • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • XF12C • F13C • XF14C • XF15C

Dân dụng: Eagle • Condor II • Kingbird

Ném bom bổ nhào/Trinh sát hải quân: CS • GS • S2C • XS3C • S4C • SC • SBC • SB2C • XSB3C • SOC • SO2C • SO3C

Thám sát: O-1 • O-12 • O-13 • O-16 • O-18 • O-26 • O-39 • O-40 • O-52

Thám sát hải quân: OC • O2C • O3C

Ném bom: Canada • B-2

Ném bom hải quân: 24 • BFC • BF2C • XBTC • XBT2C

Cường kích: A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-8 • YA-10 • A-12 • YA-14 • A-25 • A-40 • XA-43

Sản xuất theo giấy phép: NBS-1

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay tiêm kích Hải quân Hoa Kỳ trước 1962
General Aviation
Brewster

FA

FA2 • F2A • F3A

Boeing

FB • F2B • F3B • F4B • F5B • F6B • F7B • F8B

Curtiss

CF • F2C • F3C • F4C • F5C1 • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • F12C • F13C • F14C • F15C

Douglas
McDonnell

XFD • F2D2 • F3D • F4D • F5D • F6D

FD • F2D • tới "H"

Grumman

FF • F2F • F3F • F4F • F5F • F6F • F7F • F8F • F9F-1 tới -5 • F9F-6 tới -8 • F10F • F11F/-1F • F12F

Eberhart
Goodyear

FG • F2G

FG • F2G

Hall
McDonnell

FH

FH • F2H • F3H • F4H

Berliner-Joyce
North American

FJ • F2J • F3J

FJ-1 • FJ-2/3 • FJ-4

Loening
Bell

FL

FL • XF2L-1 • YF2L-1 • F2L-1K • F3L

General Motors

FM • F2M • F3M

Naval Aircraft Factory
Seversky

FN

FN

Lockheed
Ryan

FR • F2R • F3R

Supermarine

FS

Northrop

FT • F2T

Vought

FU • F2U • F3U • F4U • F5U • F6U • F7U • F8U • F8U-3

Lockheed

FV

Wright
CC&F

WP • F2W • F3W

FW2 • F2W2 • F3W2 • F4W

Convair

FY • F2Y

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của nhà sản xuất khác
Xem thêm: Aeromarine AS  • Vought VE-7