Campos do Jordão
Município da Estância Climática de Campos do Jordão | |||||
"Suíça Brasileira" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 29 tháng 4 năm 1874 | ||||
Nhân xưng | jordanense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | João Paulo Ismael (PMDB) | ||||
Vị trí | |||||
22° 44' 20" S 45° 35' 27" O22° 44' 20" S 45° 35' 27" O | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Vale do Paraíba Paulista | ||||
Microrregião | Campos do Jordão | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Piranguçu, Venceslau Brás, Guaratinguetá, Pindamonhangaba, Santo Antônio do Pinhal e São Bento do Sapucaí | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 167 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 289.512 km² | ||||
Dân số | 46.332 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 171,0 Người/km² | ||||
Cao độ | 1628 mét | ||||
Khí hậu | nhiệt đới | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,820 (60°) - Bản mẫu:Elevado PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 399.122.430,00 IBGE/2005 | ||||
GDP đầu người | R$ 8.193,68 IBGE/2005 |
Campos do Jordão là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở độ cao 1628 mét. Dân số năm 2004 là 47.903 người.
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Campos do Jordão, SP (1961–1990) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 29.0 | 28.6 | 29.0 | 27.0 | 24.5 | 23.4 | 24.4 | 28.2 | 30.5 | 30.0 | 28.5 | 28.0 | 30,5 |
Trung bình cao °C (°F) | 22.8 | 23.1 | 22.7 | 21.1 | 19.0 | 18.0 | 17.9 | 19.8 | 21.0 | 21.2 | 21.7 | 21.7 | 20,8 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 17.3 | 17.5 | 16.7 | 14.7 | 11.9 | 10.1 | 9.5 | 11.3 | 13.4 | 14.9 | 15.9 | 16.6 | 14,2 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 12.8 | 12.9 | 11.7 | 9.2 | 5.6 | 4.0 | 3.0 | 4.2 | 6.9 | 9.5 | 10.8 | 12.3 | 8,6 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | 5.0 | 4.2 | 2.6 | −2.6 | −6.2 | −7.2 | −6 | −5.5 | −2.5 | 0.7 | 1.4 | 1.8 | −7,2 |
Giáng thủy mm (inch) | 306.1 (12.051) | 265.6 (10.457) | 193.5 (7.618) | 98.9 (3.894) | 79.3 (3.122) | 51.4 (2.024) | 42.1 (1.657) | 58.5 (2.303) | 91.6 (3.606) | 159.3 (6.272) | 205.9 (8.106) | 300.1 (11.815) | 1.852,5 (72,933) |
% Độ ẩm | 87 | 84 | 83 | 85 | 88 | 84 | 77 | 76 | 76 | 81 | 86 | 87 | 82,8 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 19 | 17 | 14 | 9 | 7 | 5 | 4 | 4 | 7 | 12 | 14 | 20 | 132 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 135.3 | 118.2 | 150.9 | 167.2 | 181.8 | 176.7 | 203.7 | 199.2 | 160.6 | 147.3 | 136.4 | 117.0 | 1.894,3 |
Nguồn: INMET[2] |
Thông tin nhân khẩu
Tổng dân số: 44.252
- Thành thị: 43.809
- Nông thôn: 443
- Nam giới: 21.978
- Nữ giới: 22.274
- Mật độ dân số (người/km²): 152,86
- Tỷ lệ tử vong trẻ dưới 1 tuổi (trên 1 triệu cháu): 8,52
- Tuổi thọ bình quân (tuổi): 75,73
- Tỷ lệ sinh (trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,18
- Tỷ lệ biết đọc biết viết: 92,28%
Chỉ số phát triển con người (bình quân): 0,820
- Chỉ số phát triển con người (thu nhập): 0,763
- Chỉ số phát triển con người (tuổi thọ): 0,846
- Chỉ số phát triển con người (giáo dục): 0,851
(Nguồn: IPEADATA)
Tham khảo
- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). ngày 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2008.
- ^ “NORMAIS CLIMATOLÓGICAS DO BRASIL 1961-1990” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Instituto Nacional de Meteorologia. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2014.
Liên kết ngoài
- Página da prefeitura
- Site sobre clima de Campos
Bài viết địa lý liên quan đến bang São Paulo, Brasil này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|