Nhandeara

Município de Nhandeara
[[Image:|250px|none|]]
""
Huy hiệu de Nhandeara
Huy hiệu de Nhandeara
Cờ
Cờ
Huy hiệu Bandeira desconhecida
Hino
Ngày kỉ niệm 24 tháng 7
Thành lập 1928
Nhân xưng nhandearense
Khẩu hiệu
Prefeito(a) Nelson Magalhães Neves (PSDB)
Vị trí
Vị trí của Nhandeara
Vị trí của Nhandeara
20° 41' 38" S 50° 02' 16" O20° 41' 38" S 50° 02' 16" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião São José do Rio Preto
Microrregião Nhandeara
Khu vực đô thị
Các đô thị giáp ranh Không có thông tin
Khoảng cách đến thủ phủ 508 kilômét
Địa lý
Diện tích 437,420 km²
Dân số 10.726 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 23,1 Người/km²
Cao độ 525 mét
Khí hậu Tropical
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,806 PNUD/2000
GDP R$ 77.524.515,00 IBGE/2003
GDP đầu người R$ 7.649,94 IBGE/2003

Nhandeara là một đô thị ở bang São Paulo, cách thủ phủ bang São Paulo 508 km. Đô thị này có diện tích 437,4 km², tổng dân số 11.000 người (5090 nam và 5910 nữ, 8550 sống ở nội thành và 2450 sống ở ngoại thành). Tỷ lệ biết chữ là 89,6%.

Sông ngòi

  • Sông São José dos Dourados

Các xa lộ

  • SP-310
  • SP-461

Liên kết ngoài

Tham khảo

  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.
  • x
  • t
  • s
Bang São Paulo
Thủ phủ
Mesorregiõe
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Bauru
  • Campinas
  • Itapetininga
  • Litoral Sul Paulista
  • Macro Metropolitana Paulista
  • Marília
  • Metropolitana de São Paulo
  • Piracicaba
  • Presidente Prudente
  • Ribeirão Preto
  • São José do Rio Preto
  • Vale do Paraíba Paulista
Microrregiõe
  • Adamantina
  • Amparo
  • Andradina
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Auriflama
  • Avaré
  • Bananal
  • Barretos
  • Batatais
  • Bauru
  • Birigüi
  • Botucatu
  • Bragança Paulista
  • Campinas
  • Capão Bonito
  • Campos do Jordão
  • Caraguatatuba
  • Catanduva
  • Dracena
  • Fernandópolis
  • Franca
  • Franco da Rocha
  • Guaratinguetá
  • Guarulhos
  • Itanhaém
  • Itapecerica da Serra
  • Itapetininga
  • Itapeva
  • Ituverava
  • Jaboticabal
  • Jales
  • Jaú
  • Jundiaí
  • Limeira
  • Lins
  • Marília
  • Mogi das Cruzes
  • Mogi-Mirim
  • Nhandeara
  • Novo Horizonte
  • Osasco
  • Ourinhos
  • Paraibuna/Paraitinga
  • Piedade
  • Piracicaba
  • Pirassununga
  • Presidente Prudente
  • Registro
  • Ribeirão Preto
  • Rio Claro
  • Santos
  • São Carlos
  • São João da Boa Vista
  • São Joaquim da Barra
  • São José dos Campos
  • São José do Rio Preto
  • São Paulo
  • Sorocaba
  • Tatuí
  • Tupã
  • Votuporanga
Vùng đô thị
và RA
  • Baixada Santista
  • Campinas
  • São Paulo
  • Vùng hành chính Trung tâm
Hơn 500.000 dân
Hơn 200.000 dân
Hơn 100.000 dân
Hơn 50.000 dân
Đông Nam Brasil
Hình tượng sơ khai Bài viết địa lý liên quan đến bang São Paulo, Brasil này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s