Zipoites II của Bithynia

Ziopoetes II
Ζιποίτης Β΄
Quốc vương Bithynia
Nhiệm kỳ
279 TCN - 276 TCN
Tiền nhiệmZipoetes I
Kế nhiệmNicomedes I
Thông tin cá nhân
Mất276 TCN
Giới tínhnam
Gia quyến
Thân phụ
Zipoites I của Bithynia
Anh chị em
Nicomedes I của Bithynia
Gia tộcnhà Boteirid
Nghề nghiệpvua
Thời kỳthời kỳ Hy Lạp hóa
[sửa trên Wikidata]x • t • s

Zipoetes II, còn gọi là Zipoites II hoặc Ziboetes II, có thể là Tiboetes II (trong tiếng Hy Lạp: Zιπoίτης hoặc Zιβoίτης) là vua của Bithynia từ năm 279 TCN đến năm 276 TCN.

Ông là con trai của vị vua vĩ đại Zipoetes I của Bithynia, và là em trai vua Nicomedes I của Bithynia. Khi mà Nicomedes cố gắng sát hại ba người em của mình, Zipoetes II là người duy nhất trốn thoát. Sau đó, ông tiến hành một cuộc nổi dậy chống lại Nicomedes và đã thành công trong việc thiết lập sự cai trị độc lập của chính mình trong một khoảng thời gian đối với một phần đáng kể của Bithynia.[1] Để có thể đánh bại Zipoetes II, Nicomedes đã cho mời những người Gaul dưới sự lãnh đạo của Leonnorius và Lutarius, họ là những người tạo dựng nên xứ Galatia sau này.[1]

Chú thích

  1. ^ a b Smith, p.1329

Tham khảo

  • Smith, William (editor); Dictionary of Greek and Roman Biography and Mythology, "Ziboetes" Lưu trữ 2011-06-05 tại Wayback Machine, Boston, (1867)
Tiền nhiệm:
Zipoetes I
Vua Bithynia
279 TCN – 276 TCN
Kế nhiệm:
Nicomedes I
  • x
  • t
  • s
Nhà Argos
Nhà Antipatros
Vua của Bithynia
Boteiras · Bas · Zipoites I · Nicomedes I · Zipoites II · Etazeta (nhiếp chính) · Ziaelas · Prusias I · Prusias II · Nicomedes II · Nicomedes III · Nicomedes IV · Socrates Chrestos
Vua của Commagene
Vua của Cappadocia
Vua của
Cimmeria Bosporos
Mithridates I • Pharnaces • Asander cùng Dynamis  • Mithridates II • Asander cùng Dynamis • Scribonius mưu toan cai trị cùng Dynamis  • Dynamis cùng Polemon • Polemon cùng Pythodorida • Aspurgus • Mithridates III cùng Gepaepyris • Mithridates III • Cotys I • bị xáp nhập thành một phần của tỉnh Hạ Moesia  • Rhescuporis I một thời gian ngắn cùng Eunice  • Sauromates I  • Cotys II • Rhoemetalces  • Eupator • Sauromates II • Rhescuporis II • Rhescuporis III • Cotys III • Sauromates III • Rhescuporis IV • Ininthimeus • Rhescuporis V • Pharsanzes • Synges • Teiranes • Sauromates IV  • Theothorses • Rhescuporis VI • Rhadamsades
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s