Yamaceratops
Thời điểm hóa thạch: Creta muộn | |
Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Bộ (ordo) | Ornithischia |
Nhánh (clade) | Dinosauria |
Họ (familia) | ?Archaeoceratopsidae |
Chi (genus) | Yamaceratops Makovicky & Norell, 2006 |
Loài | |
|
Yamaceratops là một chi khủng long, được Makovicky & Norell mô tả khoa học năm 2006.[1]
Xem thêm
Chú thích
- ^ “Dinosaur Genera List”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2015.
Bài viết liên quan đến khủng long hông chim này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|