Vỏ não vận động

Vỏ não vận động
Bản đồ vỏ não vận động của người
Chi tiết
Định danh
Latinhcortex motorius
MeSHD009044
NeuroName2332
NeuroLex IDoen_0001104
Thuật ngữ giải phẫu thần kinh
[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Vỏ não vận động là một vùng thuộc vỏ đại não tham gia vào việc lên kế hoạch, kiểm soát và thực hiện các cử động có chủ ý. Theo cổ điển thì vỏ não vận động là một khu vực ở thùy trán nằm ở hồi trán lên phía sau ngay phía trước rãnh trung tâm.

Sự tiến hóa của vỏ não vận động

Động vật có vú tiến hóa từ những loài bò sát giống động vật có vú khoảng hơn 200 triệu năm trước.[1] Những loài động vật có vú đầu tiên này phát triển một vài chức năng não mới mà khả năng cao là do những quá trình cảm giác mới, những thứ cần thiết cho ổ ban đêm mà những động vật có vú này cư ngụ.[2] Những loài vật này nhiều khả năng có một vỏ não vận động bản thể (somatomotor), trong đó các thông tin cảm giác bản thể và thông tin vận động được xử lý trong cùng một khu vực vỏ não giống nhau. Điều này chỉ có thể cho phép thực hiện những kĩ năng vận động đơn giản, ví dụ như di chuyển bằng bốn chân và tấn công kẻ săn mồi hoặc con mồi. Các loài động vật có vú có nhau thai tiến hoá thêm một vỏ não vận động riêng rẽ vào khoảng 100 triệu năm trước.[1] Sự phát triển của một vỏ não vận động riêng biệt là một lợi thế của động vật có vú có nhau thai, và các kĩ năng vận động của các sinh vật này có được thì phức tạp hơn tổ tiên có vú ban đầu của chúng. Hơn nữa, vỏ não vận động này là cần thiết cho lối sống ở trên cây của tổ tiên linh trưởng của chúng ta.

Tham khảo

  1. ^ a b Kaas, J.H. (2004). “Evolution of somatosensory and motor cortex in primates”. The Anatomical Record Part A: Discoveries in Molecular, Cellular, and Evolutionary Biology. 281 (1): 1148–1156. doi:10.1002/ar.a.20120. PMID 15470673.
  2. ^ Jerison, Harry (1973). Evolution of the Brain and Intelligence. Elsevier: Academic Press Inc.

Đọc thêm

  • Canavero S. Textbook of therapeutic cortical stimulation. New York: Nova Science, 2009

Liên kết ngoài

  • Motor Cortex
  • x
  • t
  • s
Giải phẫu vỏ đại não của não người
Thùy trán
Superolateral
Prefrontal
  • Superior frontal gyrus
    • 4
    • 6
    • 8
  • Middle frontal gyrus
    • 9
    • 10
    • 46
  • Inferior frontal gyrus: 11
  • 47-Pars orbitalis
  • Broca's area
    • 44-Pars opercularis
    • 45-Pars triangularis
  • Superior frontal sulcus
  • Inferior frontal sulcus
Precentral
  • Precentral gyrus
  • Precentral sulcus
Medial/inferior
Prefrontal
  • Superior frontal gyrus
    • 4
    • 6
  • Medial frontal gyrus
    • 8
    • 9
  • Paraterminal gyrus/Paraolfactory area
    • 12
  • Straight gyrus
    • 11
  • Orbital gyri/Orbitofrontal cortex
    • 10
    • 11
    • 12
  • Ventromedial prefrontal cortex
    • 10
  • Subcallosal area
    • 25
  • Olfactory sulcus
  • Orbital sulcus
Precentral
  • Paracentral lobule
    • 4
  • Paracentral sulcus
Cả hai
  • Primary motor cortex
    • 4
  • Premotor cortex
    • 6
  • Supplementary motor area
    • 6
  • Supplementary eye field
    • 6
  • Frontal eye fields
    • 8
Thùy đỉnh
Superolateral
  • Superior parietal lobule
    • 5
    • 7
  • Inferior parietal lobule
    • 40-Supramarginal gyrus
    • 39-Angular gyrus
  • Parietal operculum
    • 43
  • Intraparietal sulcus
Medial/inferior
  • Paracentral lobule
    • 1
    • 2
    • 3
    • 5
  • Precuneus
    • 7
  • Marginal sulcus
Both
  • Postcentral gyrus/Primary somatosensory cortex
    • 1
    • 2
    • 3
  • Secondary somatosensory cortex
    • 5
  • Posterior parietal cortex
    • 7
Thùy chẩm
Superolateral
  • Occipital pole of cerebrum
  • Lateral occipital gyrus
    • 18
    • 19
  • Lunate sulcus
  • Transverse occipital sulcus
Medial/inferior
  • Visual cortex
    • 17
  • Cuneus
  • Lingual gyrus
  • Calcarine sulcus
Thùy thái dương
Superolateral
  • Transverse temporal gyrus/Auditory cortex
    • 41
    • 42
  • Superior temporal gyrus
    • 38
    • 22/Wernicke's area
  • Middle temporal gyrus
    • 21
  • Superior temporal sulcus
Medial/inferior
  • Fusiform gyrus
    • 37
  • Medial temporal lobe
    • 27
    • 28
    • 34
    • 35
    • 36
  • Inferior temporal gyrus
    • 20
  • Inferior temporal sulcus
Interlobar
sulci/fissures
Superolateral
  • Central (frontal+parietal)
  • Lateral (frontal+parietal+temporal)
  • Parieto-occipital
  • Preoccipital notch
Medial/inferior
  • Longitudinal fissure
  • Cingulate (frontal+cingulate)
  • Collateral (temporal+occipital)
  • Callosal sulcus
Limbic lobe
Parahippocampal gyrus
  • anterior
    • Entorhinal cortex
    • Perirhinal cortex
    • Postrhinal cortex
  • Posterior parahippocampal gyrus
  • Prepyriform area
Cingulate cortex/gyrus
  • Subgenual area
    • 25
  • Anterior cingulate
    • 24
    • 32
    • 33
  • Posterior cingulate
    • 23
    • 31
  • Isthmus of cingulate gyrus: Retrosplenial cortex
    • 26
    • 29
    • 30
Hippocampal formation
  • Hippocampal sulcus
  • Fimbria of hippocampus
  • Dentate gyrus
  • Rhinal sulcus
Other
  • Indusium griseum
  • Uncus
  • Amygdala
Insular cortex
  • Insular cortex
Chung
  • Operculum
  • Poles of cerebral hemispheres
Some categorizations are approximations, and some Brodmann areas span gyri.