Trùng lông

Trùng lông
Thời điểm hóa thạch: Ediacaran–Recent
Є
O
S
D
C
P
T
J
K
Pg
N
"Ciliata" from Ernst Haeckel's Kunstformen der Natur, 1904
Phân loại khoa học
Vực (domain)Eukarya
Giới (regnum)Chromalveolata
Liên ngành (superphylum)Alveolata
Ngành (phylum)Ciliophora
Doflein, 1901 emend.
Các lớp
Danh sách
  • Karyorelictea
    Heterotrichea
    Spirotrichea
    Litostomatea
    Phyrea
    Plagiopylea
    Xem trong bài for subclasses.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Ciliata Perty, 1852

Trùng lông là nhóm các động vật nguyên sinh được đặc trưng bởi sự hiện diện của các bào quan có hình dạng giống tóc gọi là lông tơ, tương tự với cấu trúc của tiêm mao nhưng ngắn hơn và có số lượng nhiều hơn với hình dạng lượn sóng hơn tiêm mao. Ở tất cả thành viên nằm trong nhóm đều có lông tơ (mặc dù lông tơ chỉ xuất hiện trong một phần vòng đời của suctoria) và sử dụng bào quan này để bơi, bò, bám, tìm kiếm thức ăn, và cảm giác.

Hình ảnh

Tham khảo

Tư liệu liên quan tới Ciliophora tại Wikimedia Commons

  • x
  • t
  • s
Vực: Archaea • Bacteria • Eukaryota





Bikonta
AH/SAR
AH
Archaeplastida, hay Plantae sensu lato
Hacrobia, hay Chromalveolata phi SAR
Haptophyta • Cryptophyta • Centroheliozoa
SAR
Halvaria
Heterokonta ("S")
Ochrophyta • Bigyra • Pseudofungi
Alveolata
Ciliophora • Myzozoa (Apicomplexa, Dinoflagellata)
Rhizaria
Excavata
Discoba (Euglenozoa, Percolozoa) • Metamonada • Malawimonas
Unikonta
Apusozoa
Apusomonadida (Apusomonas, Amastigomonas) • Ancyromonadida (Ancyromonas) • Hemimastigida (Hemimastix, Spironema, Stereonema)
Amoebozoa
Lobosea • Conosa • Phalansterium • Breviata
Opisthokonta
Holozoa
Mesomycetozoea
Dermocystida • Ichthyophonida
Filozoa
Filasterea
Choanoflagellatea
Metazoa
hay "Animalia"
Holomycota
Fungi
Nucleariidae
Nuclearia • Micronuclearia • Rabdiophrys • Pinaciophora • Pompholyxophrys • Fonticula
Incertae sedis
  • Acritarch
  • Rangeomorpha
    • Rangea
  • Grypania
  • Gunflint
  • Chitinozoan
Hình tượng sơ khai Bài viết về chủ đề sinh học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s