Tiểu hồi cần

Tiểu hồi cần
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Apiales
Họ (familia)Apiaceae
Chi (genus)Pimpinella
Loài (species)P. anisum
Danh pháp hai phần
Pimpinella anisum
L.

Tiểu hồi cần hay anit, hồi cần, dương hồi, dương hồi hương, [cần dẫn nguồn], [cần dẫn nguồn] (danh pháp hai phần: Pimpinella anisum) là một loài thực vật được dùng làm gia vị, thuộc họ Hoa tán (Apiaceae).

Hình ảnh

Cây gỗ nhỏ, thường xanh, cao 6-8(-15)m, đường kính thân 15-30cm. Thân mọc thẳng, tròn, vỏ ngoài màu nâu xám. Cành non hơi mập, nhẵn, màu lục nhạt, sau chuyển thành màu nâu xám. Lá mọc cách và thường tập trung ở đầu cành, trông tựa như mọc vòng; mỗi vòng thường có 3-5 lá. Phiến lá nguyên, dày, cứng, giòn; hình trứng thuôn hay trái xoan thuôn; kích thước 6-12x2,5-5cm; đầu lá nhọn hoặc tù, gốc lá hình nêm; mặt trên màu lục sẫm, nhẵn, mặt dưới xanh nhạt; gân dạng lông chim, gồm 9-12 đôi, không nổi rõ. Cuống lá dài 7-10cm.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề phân họ Cần này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • GND: 4142493-1
  • LCCN: sh85005298
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q28692
  • Wikispecies: Pimpinella anisum
  • APDB: 27062
  • APNI: 71118
  • BioLib: 40287
  • EoL: 581422
  • EPPO: PIMAN
  • FNA: 200015767
  • FoC: 200015767
  • GBIF: 5371877
  • GRIN: 28395
  • iNaturalist: 166878
  • IPNI: 846658-1
  • IRMNG: 11029312
  • ITIS: 29822
  • NBN: NBNSYS0200002887
  • NCBI: 271192
  • NZOR: b3d6b080-74a4-4d5f-ac4f-038b6b0304e0
  • PfaF: Pimpinella anisum
  • Plant List: kew-2402426
  • PLANTS: PIAN3
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:846658-1
  • Tropicos: 1700194
  • WOI: 2605