Short Sturgeon

Sturgeon
Short Sturgeon S.A.1 T Mk.1
Kiểu Máy bay ném bom ngư lôi
trinh sát
kéo bia bay
chống tàu ngầm
Nhà chế tạo Short Brothers
Chuyến bay đầu 7 tháng 6 năm 1946
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hải quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 28

Short Sturgeon là một loại máy bay ném bom trinh sát trên tàu sân bay của Anh, được phát triển trong Chiến tranh thế giới II.

Tập tin:Sturgeon SB3.jpg
Biến thể chống ngầm Sturgeon SB.3 (WF632)

Biến thể

Sturgeon S.1
Sturgeon TT.2
Sturgeon TT.3
S.B.3
Tiêm kích đêm phản lực Sturgeon

Quốc gia sử dụng

 Anh
  • Không quân Hải quân Hoàng gia

Tính năng kỹ chiến thuật (Short S.B.9 Sturgeon TT.3)

Dữ liệu lấy từ The World's Worst Aircraft.,[1] The Aircraft of the World[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 44 ft (13,70 m)
  • Sải cánh: 59 ft 11 in (18,26 m)
  • Chiều cao: 13 ft 2½ in (40,39 m)
  • Diện tích cánh: 518,4 ft² (48,16 m²)
  • Kết cấu dạng cánh: NACA 65,2—2.5 sửa đổi[3]
  • Trọng lượng rỗng: 16.967 lb (7.696 kg)
  • Trọng lượng có tải: 18.126 lb (8.222 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 21.700 lb (9.840 kg)
  • Động cơ: 2 × Rolls-Royce Merlin 140 kiểu động cơ V12 làm mát bằng chất lỏng, 2.080 hp (1.550 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Bristol Beaufighter
  • Grumman XTSF
  • Grumman AF Guardian
  • de Havilland Hornet

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Winchester 2005, p. 50.
  2. ^ Green and Pollinger 1955, p. 168.
  3. ^ Flight 1946, p. 424.
Tài liệu
  • Barnes, C. H. Shorts Aircraft Since 1900. London: Putnam Aeronautical Books, 1989. ISBN 0-85177-819-4.
  • Buttler, Tony. British Secret Projects: Fighters and Bombers 1935-1950. Leicester, UK: Midland Publishing, 2004. ISBN 1-85780-179-2.
  • Green, William and Gerald Pollinger. The Aircraft of the World. London: Macdonald, 1955.
  • Gunston, Bill. "Short's Experimental Sherpa." Aeroplane Monthly, Vol. 5, no. 10, October 1977, pp. 508–515.
  • Gunston, Bill. "Sturgeon." Aeroplane Monthly, Volume 6, No. 10, October 1978.
  • "Short Sturgeon." Flight, ngày 17 tháng 10 năm 1946, pp. 422–425.
  • Winchester, Jim, ed. "Short Sturgeon". The World's Worst Aircraft: From Pioneering Failures to Multimillion Dollar Disasters. London: Amber Books Ltd., 2005. ISBN 1-904687-34-2.

Liên kết ngoài

  • Unreal Aircraft: Short Sturgeon
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Short Brothers chế tạo
Trước 1921

Biplane No.1 • Biplane No.2 • Biplane No.3 • Short-Wright biplane • Dunne D.5 • S.27 • Improved S.27 • S.38 • Triple-Twin • Tandem-Twin • S.36 • S.41 • S.45 • Triple-Tractor • S.80 • S.81 • Admiralty Type 42 • Admiralty Type 74 • Admiralty Type 81 • Admiralty Type 135 • Admiralty Type 136 • Admiralty Type 166 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 184 • Admiralty Type 827 • Admiralty Type 830 • S.301 • S.320 • Bomber • Shirl • N.2A • N.2B • Cromarty • Sporting Type • Silver Streak •

Sau 1921
(Mã thiết kế)

Gnosspelius Gull • S.1  • S.3  • S.4  • S.5  • S.6 • S.7 • S.8 • S.8/8 • S.10 • Short Crusader • S.11 • S.12 • S.14 • S.15 • S.16 • S.17 • L.17 • S.18 • S.19 • S.20 • S.21 • S.22 • S.23 • S.25 • S.26 • S.27 • S.29 • S.30 • S.31 • S.32 • S.33 • S.35 • S.40 • SA1 • SA2 • S.45 Seaford/S.45 Solent • SA4 • SA5 • S.81 • 330  • 360 • SA6 • SA9 SB1 • SB2 • SB3 • SB4 • SB5 • SB6 • SB7 • SC1 • SC2 • SC5 • SC7 • SC9 • SD1

Theo tên gọi
(bảng chữ cái)

330 • 360 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 74 • Admiralty Type 81 • Admiralty Type 135 • Admiralty Type 136 • Admiralty Type 166 • Admiralty Type 184 • Admiralty Type 827 • Admiralty Type 830 • Belfast • Biplane No .1 • Biplane No .2 • Biplane No .3 • Bomber • Calcutta • Chamois • Cockle • Cromarty • Crusader • Empire • 'Folder' • G-Class • Gurnard • Improved S.27 • Kent • KF1 • Knuckleduster • Mercury • Maia • Mussel • N.2A • N.2B • Nimbus • R31 • R32 • R38 • Rangoon • S.27 • S.32 • S.38 • S.41 • S.45 • SA5 • SA9 • Sandringham • Sarafand • Satellite • SB1 • SB5 • SC1 • Scion Senior • Scion • Scylla • Seaford • Sealand • Seamew • Sherpa (C-23) • Sherpa (SB4) • Shetland • Shirl • Silver Streak • Singapore • Skyvan • Solent • Sperrin • Sporting Type • Springbok • Stirling • S.6 Sturgeon (biplane) • Sturgeon • Sunderland • Tandem-Twin • Triple-Tractor • Triple-Twin • Tucano • S.27 • S.38 • S.36 • S.41 • S.45 • S.80 • S.81 • S.301 • S.310 • S.320 • Valetta

Theo nhiệm vụ

Khí cầu: R31 • R32 • R38

Ném bom: Bomber • Stirling

Thử nghiệm/mẫu thử: Cromarty • S.27 • Short N.2A • Short N.2B • Gnosspelius Gull •  • SB1 • SB4 Sherpa • SB5 • SC1 • SC9 Canberra • Shetland • Sperrin

Thể thao: Short Crusader

Tuần tra biển: Kent • Rangoon • Sarafand • Sunderland • Seaford

Huấn luyện: S.27 • Improved S.27 • S.38<

Vận tải: 330 • 360 • Belfast • Short-Mayo Composite • Sandringham • Scion • Scion Senior • Solent • Sherpa • Skyvan

Theo giấy phép

Bristol Britannia • English Electric Canberra • Felixstowe F.3 • Felixstowe F.5