Samsung Galaxy A55 5G

Điện thoại thông minh chạy Android năm 2024 của SamsungBản mẫu:SHORTDESC:Điện thoại thông minh chạy Android năm 2024 của Samsung
Samsung Galaxy A55 5G
Nhãn hiệuSamsung Galaxy
Nhà sản xuấtSamsung Electronics
Dòng máySamsung Galaxy dòng A
Mạng di độngGSM / HSPA / LTE / 5G
Sản phẩm trướcSamsung Galaxy A54 5G
Có liên hệ vớiSamsung Galaxy A05
Samsung Galaxy A15
Samsung Galaxy A25 5G
Samsung Galaxy A35 5G
Kiểu máyĐiện thoại thông minh
Dạng máySlate
Kích thước161,1 mm (6,34 in) H
77,4 mm (3,05 in) W
8,2 mm (0,32 in) D
Khối lượng213 g (7,5 oz)
Hệ điều hànhAndroid 14 với One UI 6.1
SoCExynos 1480
CPUOcta-core (4x2.7 GHz Cortex-A78 & 4x2.0 GHz Cortex-A55)
Bộ nhớ8 và 12 GB RAM
Dung lượng lưu trữ128 và 256 GB
SIMNano-SIM và eSIM
PinLi-Ion 5000 mAh
SạcSạc nhanh 25W
Dạng nhập liệu
Màn hình6,5 in (170 mm)
Độ phân giải 1080 × 2340 px, 19.5:9 ratio (~396 ppi density)
Super AMOLED, 120Hz refresh rate, HDR10+
Màn hình ngoàiAlways On
Máy ảnh sau
  • 50 MP, f/1.8, (rộng), 1/1.56", 1.0µm, PDAF, OIS
  • 12 MP, f/2.2, 123˚ (siêu rộng), 1.12µm
  • 5 MP, f/2.4, (macro)
  • LED flash, panorama, HDR
  • 4K@30fps, 1080p@30/60fps, 720p@480fps
Máy ảnh trước
  • 32 MP, f/2.2, 26mm (rộng), 1/2.8", 0.8µm
  • 4K@30fps, 1080p@30/60fps
Âm thanhStereo speakers
Chuẩn kết nốiWi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, Wi-Fi Direct
Bluetooth 5.3, A2DP, LE
Trang webwww.samsung.com/us/smartphones/galaxy-a55-5g/

 Samsung Galaxy A55 5G là điện thoại thông minh tầm trung dựa trên Android được phát triển và sản xuất bởi Samsung Electronics, chiếc máy này là một phần của Dòng Galaxy A.[1][2] Được công bố vào ngày 11 tháng 3 năm 2024.[3][4][5][6]

Tham khảo

  1. ^ Rajesh, Pandey. “Samsung Galaxy A55: News, leaks, price, and release window”. Android Police.
  2. ^ Artur, Tomala. “Samsung Galaxy A55 5G: Everything you need to know”. TechAdvisor.
  3. ^ “Samsung's Galaxy A55 and A35 are official with 6.6" OLED screens, focus on security”. GSMArena. 11 tháng 3 năm 2024.
  4. ^ “Samsung Galaxy A55 5G and Galaxy A35 5G: Awesome Innovations and Security Engineered for Everyone”. Samsung Newsroom. 11 tháng 3 năm 2024.
  5. ^ Aamir, Siddiqu. “Samsung aims for a new mid-range champion with the Galaxy A55 5G”. Android Authority.
  6. ^ Aleksandar, Anastasov. “Galaxy A55 5G and A35 5G expected release date, prices, specs, and upgrades”. PhoneArena.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức
Tiền nhiệm:
Samsung Galaxy A54 5G
Samsung Galaxy A55 5G
2024
Kế nhiệm:
---
  • x
  • t
  • s
Điện thoại
thông minh
A2
  • Core
A3
  • 2015
  • 2016
  • 2017
A5
  • 2015
  • 2016
  • 2017
A6
  • 2018
  • + 2018
  • s
A7
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
A8
  • 2015
  • 2016
  • 2018
  • + 2018
  • s
  • Star
A9
  • 2016
  • Pro 2016
  • 2018
  • s
  • Star
  • Star Lite
  • Star Pro
  • Pro 2019
A00
  • A01
  • A01 Core
  • A02
  • A02s
  • A03
  • A03s
  • A03 Core
  • A04
  • A04s
  • A04e
  • A05
  • A05s
A10
  • A10
  • A10e
  • A10s
  • A11
  • A12
  • A13
  • A13 5G
  • A14
  • A14 5G
  • A15
  • A15 5G
A20
A30
  • A30
  • A30s
  • A31
  • A32
  • A32 5G
  • A33 5G
  • A34 5G
  • A35 5G
A40
  • A40
  • A40s
  • A41
  • A42 5G
A50
A60
  • A60
A70
A80
  • A80
  • A82 5G
A90
  • A90 5G
Máy tính
bảng
  • Galaxy Tab A 8.0 (2015)
    • 2017
    • 2018
    • 2019
    • Tab A Kids 8.0 (2019)
  • Galaxy Tab A 9.7 (2015)
  • Galaxy Tab A 10.1 (2016)
    • 2019
  • Galaxy Tab A7
    • Tab A7 Lite
  • Galaxy Tab A8
  • Galaxy Tab A9
    • Tab A9+
  • x
  • t
  • s
Danh sách điện thoại di động Samsung
A
B
C
D
E
  • E250
  • E250i
  • E715
  • E900
  • E1107 (Crest Solar/Solar Guru)
  • E1120
  • E1170
  • E2130 (Guru)
  • E3210 (Hero)
F
  • F210
  • F480 (Tocco)
  • F700
G
I
M
  • M100
  • M300
  • M310
  • M520
  • M540 (Rant)
  • M550 (Exclaim)
  • M620 (Upstage)
  • M800 (Instinct)
  • M810 (Instinct S30)
  • M900 (Moment)
  • M910 (Intercept)
  • M920 (Transform)
  • M7500 (Emporio Armani)
N
P
  • P300
  • P310
  • P520
R
  • R810 (Finesse)
S
T
  • T100
  • T409
  • T459 (Gravity)
  • T559 (Comeback)
  • T619
  • T629
  • T639
  • T669 (Gravity T)
  • T699 (Galaxy S Relay 4G)
  • T729 (Blast)
  • T749 (Highlight)
  • T819
  • T919 (Behold)
  • T939 (Behold II)
U
  • U450 (Intensity)
  • U460 (Intensity 2)
  • U470 (Juke)
  • U485 (Intensity 3)
  • U520
  • U600
  • U700
  • U740 (Alias)
  • U750 (Alias 2/Zeal)
  • U940 (Glyde)
  • U960 (Rogue)
X
  • X200
  • X427m
  • X820
Z
Series/khác
  • x
  • t
  • s
Android
  • x
  • t
  • s
Điện thoại
thông minh
A2
  • Core
A3
  • 2015
  • 2016
  • 2017
A5
  • 2015
  • 2016
  • 2017
A6
  • 2018
  • + 2018
  • s
A7
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
A8
  • 2015
  • 2016
  • 2018
  • + 2018
  • s
  • Star
A9
  • 2016
  • Pro 2016
  • 2018
  • s
  • Star
  • Star Lite
  • Star Pro
  • Pro 2019
A00
  • A01
  • A01 Core
  • A02
  • A02s
  • A03
  • A03s
  • A03 Core
  • A04
  • A04s
  • A04e
  • A05
  • A05s
A10
  • A10
  • A10e
  • A10s
  • A11
  • A12
  • A13
  • A13 5G
  • A14
  • A14 5G
  • A15
  • A15 5G
A20
A30
  • A30
  • A30s
  • A31
  • A32
  • A32 5G
  • A33 5G
  • A34 5G
  • A35 5G
A40
  • A40
  • A40s
  • A41
  • A42 5G
A50
A60
  • A60
A70
A80
  • A80
  • A82 5G
A90
  • A90 5G
  • x
  • t
  • s
Samsung Galaxy M series
Samsung Galaxy M
  • M01
  • M01s
  • M02
  • M02s
  • M10
  • M10s
  • M11
  • M12
  • M20
  • M21
  • M21s
  • M30
  • M30s
  • M31
  • M31s
  • M40
  • M51
  • M62
  • x
  • t
  • s
Phablet
Máy tính bảng
  • x
  • t
  • s
Điện thoại thông minh
  • x
  • t
  • s
Điện thoại
  • x
  • t
  • s
Samsung Galaxy F series
Điện thoại
  • Samsung Galaxy F41
  • Samsung Galaxy F62
Symbian
Windows Mobile
Windows Phone
Tizen
Bada
LiMo
  • M1 Vodafone
Palm OS
  • SPH-i500
  • SPH-i300
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến điện thoại Samsung này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s