Quận Warren, New York

Quận Warren, New York, New York
Bản đồ
Map of New York highlighting Yates County
Vị trí trong tiểu bang New York
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang New York
Vị trí của tiểu bang New York trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 1813
Quận lỵ Queensbury
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

932 mi² (2.414 km²)
870 mi² (2.253 km²)
62 mi² (161 km²), 6.69%
Dân số
 - (2000)
 - Mật độ

63.303
73/mi² (28/km²)
Múi giờ Miền Đông: UTC-5/-4
Website: co.warren.ny.us
Đặt tên theo: Joseph Warren
Warren County Municipal Center

Quận Warren (tiếng Anh: Warren County) là một quận trong tiểu bang New York, Hoa Kỳ. Quận lỵ là thành phố Queensbury 6. Theo điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận này có dân số 63303 người 2. Quận được đặt tên theo tướng Joseph Warren, người bị tử trận trong trận Bunker Hill trong cách mạng Mỹ.

Địa lý

Quận giáp ranh

Các thành phố và thị trấn

Thông tin nhân khẩu

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Albany (thủ phủ)
Chủ đề
Phân chia hành chính •

Các khu vực bầu cử • Nhân khẩu • Kinh tế • Giáo dục • Bầu cử • Địa lý • Chính quyền • Lịch sử • Biểu tượng • Con người • Chính trị • Giao thông • Địa điểm thu hút khách •

Windmills
Vùng
Adirondack Mountains •

Allegheny Plateau • Capital District • Catskill Mountains • Central Region (formerly Central-Leatherstocking) • Central New York • Champlain Valley • City of New York • Finger Lakes • Holland Purchase • Hudson Highlands • Hudson Valley • Long Island • Mohawk Valley • Vùng đô thị New York • Niagara Frontier • North Country • Ridge and Valley • Saint Lawrence Seaway • Shawangunks • Ski country • Southern Tier • Southtowns • Tech Valley • Thousand Islands • Upstate •

Western
Vùng đô thị
Albany / Schenectady / Troy •

Binghamton •

Buffalo / Niagara Falls • Elmira / Corning • Glens Falls • Ithaca • Jamestown • Newburgh / Middletown • New York City • Poughkeepsie • Rochester • Syracuse •

Utica / Rome
Các quận
Albany •

Allegany • Bronx • Broome • Cattaraugus • Cayuga • Chautauqua • Chemung • Chenango • Clinton • Columbia • Cortland • Delaware • Dutchess • Erie • Essex • Franklin • Fulton • Genesee • Greene • Hamilton • Herkimer • Jefferson • Kings • Lewis • Livingston • Madison • Monroe • Montgomery • Nassau • New York • Niagara • Oneida • Onondaga • Ontario • Orange • Orleans • Oswego • Otsego • Putnam • Quận Queens • Rensselaer • Richmond • Rockland • Saint Lawrence • Saratoga • Schenectady • Schoharie • Schuyler • Seneca • Steuben • Suffolk • Sullivan • Tioga • Tompkins • Ulster • Warren • Washington • Wayne • Westchester • Wyoming •

Yates


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến bang New York này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s