Quận Essex, Massachusetts

Quận Essex, Massachusetts
Bản đồ
Map of Massachusetts highlighting Essex County
Vị trí trong tiểu bang Massachusetts
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang Massachusetts
Vị trí của tiểu bang Massachusetts trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 1643
Quận lỵ Salem & Lawrence
County government abolished in 1999
TP lớn nhất Lynn
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

828,53 mi² (2.146 km²)
500,67 mi² (1.297 km²)
327,86 mi² (849 km²), 39.57%
Dân số
 - (2010)
 - Mật độ

743.159
1.483/dặm vuông (573/km²)

Quận Essex là một quận thuộc tiểu bang Massachusetts, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2010, quận có dân số 743.159 người. Quận lỵ truyền thống đóng ở Salem và Lawrence.6. Chính quyền quận bị bãi bỏ năm 1999.

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích 2146 km2, trong đó có 849 km2 là diện tích mặt nước.

Các xa lộ chính

Quận giáp ranh

Thông tin nhân khẩu

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
 Thịnh vượng chung Massachusetts
Boston (thủ phủ)
Chủ đề
Phân cấp hành chính · Khu quốc hội · Văn hóa · Nhân khẩu · Kinh tế · Giáo dục · Bầu cử · Địa lý · Địa chất · Chính quyền · Lich sử · Hình ảnh · Âm nhạc · Con người Massachusetts · Chính trị · Thể thao · Biểu tượng bang · Giao thông · Làng · Điểm du lịch hấp dẫn · Cối xay gió
Vùng
The Berkshires · Blackstone Valley · Cape Ann · Cape Cod · Central Massachusetts · Greater Boston · The Islands · Merrimack Valley · MetroWest · Montachusett-North County · North Shore · Pioneer Valley · Quabbin Valley · Southeastern Massachusetts · South Coast · South County · South Shore · Western Massachusetts
Các quận
Barnstable · Berkshire · Bristol · Dukes · Essex · Franklin · Hampden · Hampshire · Middlesex · Nantucket · Norfolk · Plymouth · Suffolk · Worcester
Các thành phố
(See all
municipalities
)
Agawam · Amesbury · Attleboro · Barnstable · Beverly · Boston · Braintree · Brockton · Cambridge · Chelsea · Chicopee · Easthampton · Everett · Fall River · Fitchburg · Franklin · Gardner · Gloucester · Greenfield · Haverhill · Holyoke · Lawrence · Leominster · Lowell · Lynn · Malden · Marlborough · Medford · Melrose · Methuen · New Bedford · Newburyport · Newton · North Adams · Northampton · Palmer · Peabody · Pittsfield · Quincy · Randolph · Revere · Salem · Somerville · Southbridge · Springfield · Taunton · Waltham · Watertown · Westfield · West Springfield · Weymouth · Winthrop · Woburn · Worcester
Ghi chú: Đô thị không được liệt kê ở trên có một hình thức xã hội của chính phủ. Đô thị được liệt kê ở trên in nghiêng có một hình thức thành phố của chính phủ, nhưng đã giữ lại tiền tố tên "Thị trấn" như là một phần của tên chính thức của đô thị.


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Massachusetts này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s