Perisoreus canadensis

Perisoreus canadensis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Corvidae
Chi (genus)Perisoreus
Loài (species)P. canadensis
Danh pháp hai phần
Perisoreus canadensis
(Linnaeus, 1766)
Phân bố của Giẻ cùi xám
Phân bố của Giẻ cùi xám
Phân loài
11 phân loài; xem trong bài

Perisoreus canadensis là một loài chim trong họ Corvidae.[2] Quạ thông xám được tìm thấy trong khu rừng phía bắc của Bắc Mỹ Bắc vào dòng cây, và ở vùng Rocky Mountains cận núi cao ở phía nam New Mexico và Arizona. Đây là một loài chim biết hót khá lớn, quạ thông xám có phần dưới màu xám nhạt, trên lưng màu xám tối hơn, đầu màu xám-trắng với gáy xám sẫm. Nó là một trong ba thành viên của chi perisoreus, một chi nhỏ liên quan chặt chẽ hơn với chi cyanopica của Newcastle so với các loài chim khác được gọi là giẻ cùi. Quạ thông xám có chín phân loài được công nhận.

Quạ thông xám sinh sống quanh năm trên lãnh thổ vĩnh viễn trong rừng lá kim, còn sống sót trong những tháng mùa đông trên được lưu trữ thực phẩm trong suốt lãnh thổ của họ trong khoảng thời gian ấm áp hơn. Chúng tạo thành cặp giao phối một vợ một chồng, với cặp đi cùng trên lãnh thổ của họ bởi một người chưa thành niên thứ ba từ mùa giải trước. Quạ thông xám thích ứng với hoạt động của con người trong lãnh thổ của chúng và được biết đến để tiếp cận con người đối với thực phẩm. Liên minh Quốc tế Bảo tồn Thiên nhiên (IUCN) xem quạ thông xám một loài ít quan tâm; Tuy nhiên người dân trong phạm vi miền Nam có thể bị ảnh hưởng bởi biến đổi khí hậu.

Loài này được kết hợp với nhân vật thần thoại của nhiều nền văn hóa quốc gia đầu tiên, bao gồm Wisakedjak, một nhân vật nhân từ, với tên được Anh hóa thành Whiskyjack. Trong năm 2016, một cuộc thăm dò trên mạng và các chuyên gia được tiến hành bởi tạp chí Địa lý Canada chọn jay xám là loài chim quốc gia của Canada, mặc dù việc chỉ định không được chính thức công nhận.

Phân loài

  • P. c. albescens
  • P. c. arcus
  • P. c. barbouri
  • P. c. bicolor
  • P. c. canadensis
  • P. c. capitalis
  • P. c. griseus
  • P. c. nigracapillus
  • P. c. obscurus
  • P. c. pacificus
  • P. c. sanfordi

Chú thích

  1. ^ BirdLife International (2012). “Perisoreus canadensis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Sullivan, B.L.; Wood, C. L.; Roberson, D. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

  • Gray Jay Research in Algonquin Park Lưu trữ 2008-10-09 tại Wayback Machine – The Science Behind Algonquin's Animals
  • Gray Jay – Perisoreus canadensis – USGS Patuxent Bird Identification InfoCenter
  • Gray Jay Species Account – Cornell Lab of Ornithology
  • x
  • t
  • s
Các loài còn sinh tồn trong Họ Quạ
Giới: Động vật • Ngành: Động vật có dây sống • Lớp: Chim • Siêu lớp: Neornithes • Siêu bộ: Neognathae • Bộ: Bộ Sẻ
Pyrrhocorax
Pyrrhocorax
Choàng choạc,
chim khách
Crypsirina
Dendrocitta
Platysmurus
Temnurus
Giẻ cùi
phương Đông
Cissa
Urocissa
Quạ thông
Cựu thế giới
Garrulus
Podoces
(quạ đất, địa nha)
Ptilostomus
Quạ bụi
Stresemann
Zavattariornis
Họ Quạ (tiếp tục)
Nucifraga
Nucifraga
Ác là
Toàn Bắc giới
Pica
Pica hudsoniaPica nuttalliPica pica • Pica serica • Pica mauritanica • Pica asirensis • Pica bottanensis
Quạ thật sự
(Quạ,
Quạ gáy xám
Quạ đen mũi trọc)
Corvus
Các loài ở Úc và Melanesia
Corvus bennettiCorvus coronoidesCorvus insularisCorvus fuscicapillusCorvus meekiCorvus melloriCorvus moneduloidesCorvus orruCorvus tasmanicusCorvus tristisCorvus validusCorvus woodfordi
Các loài đảo Thái Bình Dương
Corvus hawaiiensisCorvus kubaryi
Các loài nhiệt đới châu Á
Corvus encaCorvus florensisCorvus macrorhynchosCorvus splendensCorvus torquatusCorvus typicusCorvus unicolor • Corvus levaillantii • Corvus culminatus • Corvus violaceus
Các loài Á Âu và Bắc Phi
Corvus capellanus • Corvus cornixCorvus coroneCorvus frugilegus • Corvus orientalis • Corvus rhipidurusCorvus ruficollis
Loài Toàn Bắc giới
Corvus corax
Các loài Bắc và Trung Mỹ
Corvus brachyrhynchosCorvus caurinusCorvus cryptoleucusCorvus imparatusCorvus jamaicensisCorvus leucognaphalusCorvus nasicusCorvus ossifragusCorvus palmarum • Corvus minutus • Corvus sinaloae
Các loài nhiệt đới châu Phi
Corvus albicollisCorvus albusCorvus capensisCorvus crassirostrisCorvus edithae
Coloeus
(quạ gáy xám)
Họ Quạ (tiếp tục)
Azure-winged
Magpie
Cyanopica
Giẻ cùi xám
Perisoreus
Perisoreus canadensis • Perisoreus infaustusPerisoreus internigrans
Giẻ cùi
Tân thế giới
Aphelocoma
(Scrub jays)
Calocitta
(Magpie-Jays)
Cyanocitta
Cyanocorax
Cyanolyca
Gymnorhinus


Hình tượng sơ khai Bài viết Bộ Sẻ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s