Pandaka

Pandaka
Pandaka pygmaea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Gobiiformes
Họ (familia)Oxudercidae
Chi (genus)Pandaka
Herre, 1927
Loài điển hình
Pandaka pusilla
Herre, 1927
Danh pháp đồng nghĩa
  • Berowra Whitley, 1928

Pandaka là một chi của họ cá Oxudercidae, tên gọi này bắt nguồn từ tiếng Sankrit của Ấn Độ.

Các loài

Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:[1]

  • Pandaka bipunctata H. L. Wu, 2008
  • Pandaka lidwilli (McCulloch, 1917)
  • Pandaka pusilla Herre, 1927 (tiny pygmy-goby)
  • Pandaka pygmaea Herre, 1927 (dwarf pygmy goby)
  • Pandaka rouxi (M. C. W. Weber, 1911) (Roux's pygmy-goby)
  • Pandaka silvana (Barnard, 1943) (dwarfgoby)
  • Pandaka trimaculata Akihito & Meguro, 1975

Chú thích

  1. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Pandaka trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Pandaka tại Wikispecies


Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề bộ Cá bống này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s