Onzaga

Onzaga
—  Khu tự quản  —
Hiệu kỳ của Onzaga
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Onzaga
Ấn chương
Vị trí của khu tự quản Onzaga trong tỉnh Santander
Vị trí của khu tự quản Onzaga trong tỉnh Santander
Onzaga trên bản đồ Colombia
Onzaga
Onzaga
Vị trí trong Colombia
Quốc gia Colombia
Tỉnh (Departmento)Santander
Thủ phủOnzaga
Diện tích
 • Tổng cộng484 km2 (187 mi2)
Dân số (28 tháng 5 năm 2005)
 • Tổng cộng6.824
 • Mật độ14/km2 (37/mi2)
Múi giờUTC−5 sửa dữ liệu

Onzaga là một khu tự quản thuộc tỉnh Santander, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Onzaga đóng tại Onzaga Khu tự quản Onzaga có diện tích 484 ki lô mét vuông. Đến thời điểm ngày 28 tháng 5 năm 2005, khu tự quản Onzaga có dân số 6824 người.[1]

Tham khảo

  1. ^ “Municipalities of Colombia”. Statoids. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2012.
  • x
  • t
  • s
Khu tự quản ở tỉnh Santander

• Aguada • Albania • Aratoca • Barbosa • Barichara • Barrancabermeja • Betulia • BolívarBucaramanga • Cabrera • California • Capitanejo • Carcasi • Cepita • Cerrito • Charala • Charta • Chima • Chipata • Cimitarra • ConcepciónConfinesContrataciónCoromoro • Curiti • El Carmen • El Guacamayo • El Peñón • El Playón • Encino • Enciso • Florián • Floridablanca • Galan • Gambita • Girón • Guaca • Guadalupe • Guapota • Guavata • Guepsa • Hato • Jesus María • Jordan • La Belleza • Landazuri • La Paz • Lebrija • Los Santos • Macaravita • Málaga • Matanza • MogotesMolagavitaOcamonteOiba • Onzaga • Palmar • Palmas Socorro • Paramo • PiedecuestaPinchote • Puente Nacional • Puerto ParraPuerto WilchesRionegroSabana de TorresSan Andrés • San Benito • San Gil • San Joaquín • San José de Suaita • San José Miranda • San MiguelSan Vicente de ChucuríSanta Bárbara • Santa Helena del Opón • Simacota • Socorro • Sucre • Surata • Tona • Valle San José • Vélez • VetasVillanuevaZapatoca

Flag of Santander
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Colombia này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s