Nhóm ngôn ngữ Khasi

Ngữ chi Khasi
Phân bố
địa lý
Ấn Độ, Bangladesh
Phân loại ngôn ngữ họcNam Á
  • Khasi–Palaung
    • Ngữ chi Khasi
Ngôn ngữ nguyên thủy:Khasi nguyên thủy
Glottolog:khas1268[1]
{{{mapalt}}}
  Khasic

Ngữ chi Khasi là một nhóm ngôn ngữ Nam Á nói ở bang Meghalaya miền đông bắc Ấn Độ và vùng lân cận thuộc Bangladesh.

Ngôn ngữ

Sidwell (2018: 27–31) phân loại các ngôn ngữ Khasi như sau.

Khasi nguyên thủy
  • War (Amwi, Mnar)
  • Pnar-Khasi-Lyngngam nguyên thủy
    • Lyngngam
    • Pnar (Jaintia), Khasi, Maharam (Maram)

Bhoi là tên cho một số phương ngữ tiếng Pnar và Khasi.

Mối quan hệ ngoại tại

Paul Sidwell (2011) đề xuất rằng ngữ chi Khasi có quan hệ chặt chẽ với ngữ chi Palaung, hợp nên nhánh Khasi–Palaung.

Sidwell (2018: 32) liệt kê tám từ mà hai ngữ hệ cùng chia sẻ.

Từ Khasi nguyên thủy
(Sidwell 2018)
Palaung nguyên thủy
(Sidwell 2015)[2]
máu *snaːm *snaːm
móng, vuốt *trʧʰiːm *rənsiːm
tóc, lông *sɲuʔ *ɲuk
chồng, đàn ông trmɛ (Amwi) *-meʔ
mưa *slap;
slɛ (Amwi)
*clɛʔ
bơi *ɟŋiː *ŋɔj
hai *ʔaːr *ləʔaːr
nước *ʔum *ʔoːm

Từ vựng mới phát sinh

Sidwell (2018: 23) liệt kê những từ vựng mới phát sinh chỉ có trong ngữ chi Khasi, không có trong các nhóm Nam Á khác.

Từ Khasi nguyên thủy Lyngngam Maram Khasi Pnar Mnar War
cơm *ʤaː ʥa ʤa ja /ʤaː/ ʤa ci ʧi
trăng *bnəːj bni bne bnai /bnaːi/ bnaj pni pnʊ
hát *rwəːj rəŋwi rwej rwái /rwaːi/ rwaj rvʊ
bốn *saːw saw saw sáw /saːw/ so sɔu ria
sông *waʔ waɁ wah /waːʔ/ waɁ waɁ waɁ
tất cả, hết thảy *barɔɁ prok barɔʔ baroh /barɔːʔ/ warɔʔ bərɒʔ
lợn, heo *sniaŋ sɲaŋ sniaŋ sniang /sniaŋ/ sniaŋ cʰɲaŋ rniŋ
cát *ʧʔiap ʥʔep ʧiʔɛp shyiap /ʃʔiap/ ʧʔiap ʃʔip ʃʔiap
uống *di:ʔ/c dec dɔc dih /diːʔ/ diʔ deʔ deʔ
sao *kʰloːr kʰlor kʰlɔr khlúr /kʰloːr/ kʰlor khlʊə
lưỡi *tʰnləːc təloc tʰl̩let thyllied /tʰɨlleːc/ tʰl̩leɟ kʰlut kʰlit
băng, rét *tʰaʔ tʰaʔ tʰaʔ thah /tʰaːʔ/ tʰaʔ tʰaʔ tʰaʔ

Phục dựng

Cả ngôn ngữ Khasi nguyên thủy và Pnar-Khasi-Lyngngam nguyên thủy đều do Paul Sidwell (2018) phục dựng. Ngôn ngữ Khasi nguyên thủy có lẽ được nói vào khoảng 2.000-2.500 năm trước, tiếng War tách khỏi phần còn lại khoảng 1.500 năm trước (Sidwell 2018: 20).

Về hình thái học, ngôn ngữ Khasi nguyên thủy có tiền tố gây khiến *pN- và trung tố động từ hoá *-r- (Sidwell 2018: 66-67).

Bảng đại từ phục dựng dưới đây là của Sidwell (2018: 51-67).

Đại từ
Đực Cái Số nhiều
Ngôi thứ 1 *ŋa;
*ʔɔ
*ŋa;
*ʔɔ
*ʔi
Ngôi thứ 2 *me *pʰa *pʰi
Ngôi thứ 3
(thân quen)
*ʔu *ka *ki
Ngôi thứ 3
(xa lạ)
*ʔi *ʔi *ʔi
Đại từ chỉ định
  • *ni 'này (gần)'
  • *tu 'kia (vừa)'
  • *taj 'đó (xa, thấy được)'
  • *te 'kìa (gần đối phương, người được đối thoại)'
  • *tɛ 'đó (không thấy được)'
Từ phủ định
  • *ʔǝm 'không, chẳng'
  • *ham 'đừng'
  • *ta 'không, chẳng'
Phụ tố hình thái học
  • *pN- 'tiền tố gây khiến'
  • *-r- 'trung tố động từ hoá'
Số đếm
Số Khasi nguyên thủy Pnar-
Khasi-Lyngngam nguyên thủy
một *wiː~*miː
một *ʧiː
hai *ʔaːr
ba *laːj
bốn *saːw
năm *san
sáu *tʰruː
bảy *ʰnɲəw
tám *pʰraː
chín *kʰndaːj
mười *pʰəw

Biến âm

Sidwell (2018) liệt kê những sự biến âm sau.

  • Tiền Khasi *b- > *p-, *ɓ- > *b-
    • Nam Á nguyên thủy *b- > Khasi nguyên thủy *p-
    • Nam Á nguyên thủy *ɓ- > Khasi nguyên thủy *b-
  • Tiền Khasi *d- > *t-, * ɗ- > *d-
    • Nam Á nguyên thủy *d- > Khasi nguyên thủy *t-
    • Nam Á nguyên thủy *ɗ- > Khasi nguyên thủy *d-
  • Tiền Khasi *-l > *-n/*-Ø
  • Tiền Khasi *-h > *-s > *-t
  • Tiền Khasi *-ʔ > *-Ø >, *-k > *-ʔ
  • Tiền Khasi *g- > *k-

Xem thêm

  • Danh sách mục từ Khasi nguyên thủy phục dựng (Wiktionary)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Khasian”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ Sidwell, Paul. 2015. The Palaungic Languages: Classification, Reconstruction and Comparative Lexicon Lưu trữ 2019-10-23 tại Wayback Machine. München: Lincom Europa.
  • Sidwell, Paul. 2011. Proto-Khasian and Khasi-Palaungic. Journal of the South East Asia linguistics society Lưu trữ 2016-07-23 tại Wayback Machine, Vol. 4.2, pages 144-168, December 2011.
  • Sidwell, Paul. 2011b. Proto-Khasian (or -War-Khasi); reconstruction and classification. Presented at SEALS 21, Kasetsart University, Bangkok, Thailand.
  • Sidwell, Paul. 2018. The Khasian Languages: Classification, Reconstruction, and Comparative Lexicon. Languages of the World 58. Munich: Lincom Europa. ISBN 9783862889143

Liên kết ngoài

  • Khasian Languages Project (by Paul Sidwell)
  • x
  • t
  • s
Bắc
Tây
  • Brâu
  • Jru'
  • Laven
  • Lavi
  • Su'
  • Juk
  • Nyaheun
  • Sapuan
  • Oi
Trung
Nam
Đông
Tây Cơ Tu
Tà Ôi
Pa Kô
Cơ Tu
Việt-Mường
Cuối
Chứt
Kri
Phóng–Liha
Khơ Mú
Mlabri
  • Mlabri
Phay-Pram
Pear
  • Pear
Tây Pear
(Chong)
Trung
Tây
  • Chong Tây
Bắc
  • Somray (Chong Bắc)
Nam
  • Suoy
  • Sa'och
Khasi
Khasi-Pnar-Lyngngam
  • Khasi
  • Pnar
  • Lyngngam
  • Maharam
War
  • War
Palaung
Danau
  • Danau
Tây Palaung
Đông Palaung
Angku
  • Hu
  • U
  • Man Met
  • Mok
  • Muak Sa-aak
  • Va
Wa
  • Blang
  • Lawa
  • Wa
  • Meung Yum
  • Savaiq
Bố Hưng - Kháng
Lamet
  • Lamet
  • Kiorr
Khác
  • Khoan
  • Tai Loi
Bắc
Korku
Kherwar
Mundari
  • Agariya
  • Asur
  • Birjia
  • Birhor
  • Ho
  • Koda
  • Korwa
  • Majhwar
  • Mundari
  • Turi
Santali
Nam
Kharia
  • Kharia
Juang
  • Juang
Sora-Gorum
  • Gorum
  • Sora
  • Juray
  • Lodhi
Gutob-Remo
  • Bonda
  • Gutob
Gta’
  • Gta’
Chaura-Teresa
  • Chaura
  • Teressa
Trung
  • Nancowry
  • Camorta
  • Katchal
Nam
Jahai (Bắc)
  • Batek
  • Cheq Wong
  • Jahai
  • Jedek
  • Kensiu
  • Kintaq
  • Minriq
  • Mintil
  • Tiếng Ten'edn
  • Wila'
Senoic (Trung)
  • Lanoh
  • Sabüm
  • Semai
  • Semnam
  • Temiar
Jah Hut
  • Jah Hut
Semelai (Nam)
  • Mah Meri
  • Semaq Beri
  • Semelai
  • Temoq
Chưa phân loại
  • Kenaboi
Khác
Môn
Pakan
  • Ba Lưu
  • Bố Cam
Khác
Tiền ngữ
  • Tiền Nam Á
  • Tiền Palaung
  • Tiền Khmer
  • Tiền Asli
  • Tiền Munda
  • Chữ nghiêng biểu thị các ngôn ngữ đã thất truyền
  • Các danh mục liệt kê giữa hai dấu ngoặc là biến thể của cùng ngôn ngữ ở bên trái.