Nanohyla annectens

Nanohyla annectens
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Microhylidae
Chi: Nanohyla
Loài:
N. annectens
Danh pháp hai phần
Nanohyla annectens
(Boulenger, 1900)
Các đồng nghĩa
  • Microhyla annectens Boulenger, 1900

Nanohyla annectens là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Chúng thường được tìm thấy ở Malaysia và có thể cả Thái Lan.[2]

Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt, đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, và đầm nước ngọt có nước theo mùa. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.

Tham khảo

  1. ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2019). “Nanohyla annectens”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2019: e.T57875A91879626. doi:10.2305/IUCN.UK.2019-1.RLTS.T57875A91879626.en. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ Frost, Darrel R. (2014). “Microhyla annectens Boulenger, 1900”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2015.

Nguồn

  • Tzi Ming, L. & Sukumaran, J. 2004. Microhyla annectens. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
  • Amphibian and Reptiles of Peninsular Malaysia - Microhyla annectens
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q2240981
  • Wikispecies: Nanohyla annectens
  • AmphibiaWeb: 2168
  • BOLD: 669751
  • EoL: 331430
  • GBIF: 2422113
  • iNaturalist: 24822
  • IRMNG: 10990545
  • ITIS: 664592
  • IUCN: 57875
  • NCBI: 980580
  • uBio: 4804683


Hình tượng sơ khai Bài viết Họ Nhái bầu này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s