Mohanad Salem

Mohanad Salem
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Mohanad Salem Marzouq
Ngày sinh 1 tháng 3, 1985 (39 tuổi)
Nơi sinh Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
Chiều cao 1,84 m (6 ft 12 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Al-Ain
Số áo 19
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2003-2006 Al Wahda
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2006–2008 Al Dhafra
2008– Al-Ain 90 (7)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2008– Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 60 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 12 năm 2021

Al Amim Mohannad Salem Ghazy Al-Enazi (tiếng Ả Rập: مهند سالم‎; sinh ngày 1 tháng 3 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất thi đấu ở UAE League cho Al Ain Club ở vị trí hậu vệ. Anh là anh trai của cầu thủ bóng đá Qatar đã giải nghệ, Mohammed Salem Al-Enazi.

Anh cs 3 lần góp mặt ở Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Á 2010. Anh cũng từng 3 lần đại diện đội tuyển quốc gia UAE.

Sự nghiệp quốc tế

Bàn thắng quốc tế

Tỉ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất trước.[1]
Bàn thắng Ngày Địa điểm Đối thủ Tỉ số Kết quả Giải đấu
1. 27 tháng 5 năm 2014 Sân vận động Fontenette, Carouge, Thụy Sĩ  Armenia 3–4 3–4 Giao hữu
2. 3 tháng 9 năm 2015 Sân vận động Thành phố Thể thao Zayed, Abu Dhabi, UAE  Malaysia 1–0 10–0 Vòng loại World Cup 2018

Danh hiệu

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất

Tham khảo

  1. ^ “Al-Amin, Mohanad Salem”. National Football Teams. Truy cập 28 tháng 1 năm 2017.

Liên kết ngoài

  • [1]

Bản mẫu:Đội hình Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Cúp bóng đá châu Á 2015

  • x
  • t
  • s
Al Ain FC – đội hình hiện tại
  • 1 Abo Sandah
  • 2 El Moubarik
  • 3 Autonne
  • 6 Y.Nader
  • 7 Caio
  • 8 M. Abbas
  • 9 Laba
  • 10 Yarmolenko
  • 11 Al-Ahbabi
  • 12 Al-Mantheri
  • 13 A.Barman
  • 14 Agyapong
  • 15 Erik
  • 16 Jedvaj
  • 17 Khalid.E
  • 18 Al-Balochi
  • 20 Palacios
  • 21 Rahimi
  • 22 Saeed.A
  • 23 M.Ahmed
  • 26 Al-Qatesh
  • 29 Omar.S
  • 34 Rafael
  • 42 Jonatas
  • 44 S.Juma
  • 45 K .Obaid
  • 72 Awadalla
  • 74 Adham.K
  • 78 F .Waleed
  • 86 Udod
  • 88 Al-Shikali
  • 90 E.Khalfan
  • 92 Al-Mazmi
  • 96 Niang
  • 98 Salem.A
  • Atzili
  • Huấn luyện viên: Schreuder