Martin Marietta X-24B

X-24B
X-24B
Kiểu Lifting body
Nhà chế tạo Martin Marietta
Chuyến bay đầu 1 tháng 8, 1973
Thải loại 26 tháng 11 năm 1975
Sử dụng chính Không quân Hoa Kỳ
NASA
Số lượng sản xuất 1 (X-24A làm lại)
Phát triển từ Martin Marietta X-24A

Martin Marietta X-24B là một loại máy bay thử nghiệm của Hoa Kỳ, thuộc chương trình hợp tác chung giữa USAF-NASA có tên PILOT (1963–1975). Nó được thiết kế và chế tạo để thử nghiệm khái niệm thân nâng, sau này được sử dụng trong tàu con thoi.[1]

Tính năng kỹ chiến thuật (X-24B)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 37 ft 6 in (11,43 m)
  • Sải cánh: 19 ft 0 in (5,79 m)
  • Chiều cao: 9 ft 7 in (2,92 m)
  • Diện tích cánh: 330 ft² (30,7 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 8.500 lb (3.855 kg)
  • Trọng lượng có tải: 11.800 lb (5.350 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 13.800 lb (6.260 kg)
  • Động cơ: 1 × XLR-11-RM-13 kiểu rocket e, 8.480 lbf (37,7 KN)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 1.164 mph (1.873 km/h)
  • Tầm bay: 45 dặm (72 km)
  • Trần bay: 74.130 ft (22,59 km)
  • Tải trên cánh: 205 kg/m² ()
  • Lực đẩy/trọng lượng: 0,71

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự
  • M2-F1
  • M2-F2
  • M2-F3
  • HL-10
  • Space Shuttle

Danh sách liên quan

Tham khảo

  1. ^ R. Dale Reed & Darlene Lister (2002). Wingless Flight: The Lifting Body Story. University Press of Kentucky. ISBN 0-8131-9026-6.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết) also available as a PDF file.

Miller, Jay. The X-Planes: X-1 to X-45. Hinckley, UK: Midland, 2001.

Rose, Bill, 2008. Secret Projects: Military Space Technology. Hinckley, England: Midland Publishing.

Liên kết ngoài

  • NASA Dryden X-24 Photo Collection Lưu trữ 2003-06-23 tại Wayback Machine
  • X-24B at Encyclopedia Astronautica
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Glenn L. Martin Company và Martin Marietta chế tạo
Định danh theo số

66 • 67 • 70 • 123 • 130 • 139 • 145 • 146 • 156 • 162 • 166 • 167 • 170 • 179 • 182 • 187 • 190 • 210 • 219 • 223 • 234 • 237 • 247 • 270 • 272 • 316

Chở khách

M-130 • 2-0-2 • 3-0-3 • 4-0-4

Cường kích

A-15 • A-22 • A-23 • A-30 • A-45 • AM

Ném bom

B-10 • B-12 • XB-13 • XB-14 • XB-16 • B-26 • XB-27 • B-33 • B-48 • XB-51 • B-57 • XB-68 • BM • MB

Tuần tra biển

PBM • P4M • P5M • P6M

Vận tải quân sự

C-3 • JRM • RM

Huấn luyện quân sự

T/TT • N2M

Ném bom thả
ngư lôi/Trinh sát

S MS • T3M • T4M • T6M

Martin Marietta

845 • SV-5J • X-23 • X-24A • X-24B

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay thử nghiệm USAF/Liên quân từ 1941 (Máy bay-X)
1–25
26–50
50–
Xem thêm
1 Không sử dụng.