Lỗi Dương

Lỗi Dương
—  Thành phố cấp phó địa khu  —
Chuyển tự Tiếng Trung
 • chữ Hán耒阳
 • Bính âmLěiyáng
Hình nền trời của Lỗi Dương
Vị trí của the county
Vị trí của the county
Lỗi Dương trên bản đồ Thế giới
Lỗi Dương
Lỗi Dương
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhHồ Nam
Địa cấp thịHành Dương
Diện tích
 • Tổng cộng2,656 km2 (1,025 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng820,000 (2.002)
 • Mật độ399,6/km2 (1,035/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính421800 sửa dữ liệu
Trang webhttp://www.leiyang.gov.cn

Lỗi Dương (tiếng Trung: 耒阳市; bính âm: Lěiyáng shì) là một thành phố cấp phó địa khu thuộc địa cấp thị Hành Dương, tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc.

Nhai đạo

  • Sái Tử Trì (蔡子池街道)
  • Ngũ Lý Bài (五里牌街道)
  • Táo Thị Nhai (灶市街街道)
  • Thủy Đông Giang (水东江街道)

Trấn

  • Hoàng Thị (黄市镇)
  • Tiểu Thủy (小水镇)
  • Công Bình Vu (公平圩镇)
  • Tứ Mông Châu (泗门洲镇)
  • Tam Đô (三都镇)
  • Nam Dương (南阳镇)
  • Trúc Thị (竹市镇)
  • Hạ Đường (夏塘镇)
  • Long Đường (龙塘镇)
  • Triết Kiều (哲桥镇)
  • Vĩnh Kiều 永济镇)
  • Dao Điền (遥田镇)
  • Tân Thị (新市镇)

Hương

  • Châu Pha (洲陂乡)
  • Lượng Nguyên (亮源乡)
  • Mã Thủy (马水乡)
  • Thái Bình Vu (太平圩乡)
  • Đạo Tử (导子乡)
  • Đông Hồ Vu (东湖圩乡)
  • Thượng Giá (上架乡)
  • Sa Minh (沙明乡)
  • Đại Nghĩa (大义乡)
  • Ma Hình (磨形乡)
  • Nam Kinh (南京乡)
  • Nhân Nghĩa (仁义乡)
  • Dư Khánh (余庆乡)
  • Trường Bình (长坪乡)
  • Thái Hòa Vu (太和圩乡)
  • Đàm Hạ (坛下乡)
  • Đại Thị (大市乡)
  • Phì Điền (肥田乡)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang thông tin chính thức
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Trường Sa
Nhạc Lộc  • Phù Dung  • Thiên Tâm  • Khai Phúc  • Vọng Thành  • Vũ Hoa  • Lưu Dương  • Trường Sa  • Ninh Hương
Hồ Nam trong Trung Quốc
Hồ Nam trong Trung Quốc
Khu thắng cảnh Vũ Lăng Nguyên
Chu Châu
Thiên Nguyên  • Hà Đường  • Lô Tùng  • Thạch Phong  • Lễ Lăng  • Chu Châu  • Du  • Trà Lăng  • Viêm Lăng
Tương Đàm
Nhạc Đường  • Vũ Hồ  • Tương Hương  • Thiều Sơn  • Tương Đàm
Hành Dương
Nhạn Phong  • Châu Huy  • Thạch Cổ  • Chưng Tương  • Nam Nhạc  • Thường Ninh  • Lỗi Dương  • Hành Dương  • Hành Nam  • Hành Sơn  • Hành Đông  • Kỳ Đông
Nhạc Dương
Nhạc Dương Lâu  • Quân Sơn  • Vân Khê  • Mịch La  • Lâm Tương  • Nhạc Dương  • Hoa Dung  • Tương Âm  • Bình Giang
Thiệu Dương
Song Thanh  • Đại Tường  • Bắc Tháp  • Vũ Cương  • Thiệu Đông  • Thiệu Dương  • Tân Thiệu  • Long Hồi  • Động Khẩu  • Tuy Ninh  • Tân Ninh  • Thành Bộ
Thường Đức
Vũ Lăng  • Đỉnh Thành  • Tân Thị  • An Hương  • Hán Thọ  • Lễ  • Lâm Lễ  • Đào Nguyên  • Thạch Môn
Trương Gia Giới
Ích Dương
Hách Sơn  • Tư Dương  • Nguyên Giang  • Nam  • Đào Giang  • An Hóa
Sâm Châu
Vĩnh Châu
Lãnh Thủy Than  • Linh Lăng  • Đông An  • Đạo  • Ninh Viễn  • Giang Vĩnh  • Lam Sơn  • Tân Điền  • Song Bài  • Kỳ Dương  • Giang Hoa
Hoài Hóa
Hạc Thành  • Hồng Giang  • Nguyên Lăng  • Thần Khê  • Tự Phổ  • Trung Phương  • Hội Đồng  • Ma Dương  • Tân Hoảng  • Chỉ Giang  • Tĩnh Châu  • Thông Đạo  • Khu quản lý Hồng Giang
Lâu Để
Tương Tây
Cát Thủ  • Lô Khê  • Phượng Hoàng  • Hoa Viên  • Bảo Tĩnh  • Cổ Trượng  • Vĩnh Thuận  • Long Sơn
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s