Hawker Hind

Hind
Hawker Hind, flying example in Shuttleworth Collection
Kiểu Ném bom hạng nhẹ/Huấn luyện
Nhà chế tạo Hawker Aircraft Limited
Nhà thiết kế Sydney Camm
Chuyến bay đầu 12 tháng 9-1934
Vào trang bị 1935
Thải loại 1957 (Afghanistan)
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Giai đoạn sản xuất 1935-1938
Số lượng sản xuất 528
Biến thể Hawker Hart
Hawker Hector
Hawker P.V.4

Hawker Hind là một loại máy bay ném bom hạng nhẹ trang bị cho Không quân Hoàng gia Anh, do hãng Hawker Aircraft chế tạo. Nó được phát triển từ mẫu máy bay ném bom ban ngày Hawker Hart.

Biến thể

Hind Mk I
Máy bay ném bom hạng nhẹ hai chỗ cho RAF, lắp động cơ 477 kW (640 hp) Rolls-Royce Kestrel.
Hind cho Afghantan
Tương tự như Hind Mk I, 4 chiếc lắp động cơ Rolls-Royce Kestrel V, 4 chiếc khác lắp động cơ Kestrel UDR; tổng cộng 8 chiếc cho Afghanistan.
Hind cho Latvia
Máy bay huấn luyện 2 chỗ, lắp động cơ Bristol Mercury IX; 3 chiếc cho Latvia.
Hind cho Ba Tư
Phiên bản sửa đổi của Hind Mk I, lắp động cơ Bristol Mercury VIII; 35 chiếc.
Hind cho Bồ Đào Nha
Tương tự như Hind Mk I, gồm 2 chiếc ném bom, 2 chiếc huấn luyện.
Hind cho Thụy Sĩ
Máy bay liên lạc không vũ trang 2 chỗ, 1 chiếc.
Hind cho Nam Tư
Phiên bản sửa đổi của Hind Mk I, 2 chiếc lắp động cơ Rolls-Royce Kestrel XVI, 1 chiếc lắp động cơ Gnome-Rhone Mistral.

Quốc gia sử dụng

Quốc gia sử dụng Hind
 Afghanistan
  • Không quân Afghan
 Canada
  • Không quân Hoàng gia Canada
 Iran
  • Không quân Đế chế Iran
 Ireland
  • Quân đoàn Không quân Ireland
 Latvia
  • Không quân Latvia
 New Zealand
  • Không quân Hoàng gia New Zealand
 Bồ Đào Nha
  • Không quân Bồ Đào Nha
 South Africa
  • Không quân Nam Phi
 Thụy Sĩ
  • Không quân Thụy Sĩ
 Anh
 Nam Tư

Tính năng kỹ chiến thuật (Hind)

Dữ liệu lấy từ The British Bomber since 1914[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 29 ft 3 in (8,92 m)
  • Sải cánh: 37 ft 3 in (11,36 m)
  • Chiều cao: 10 ft 7 in (3,23 m)
  • Diện tích cánh: 348 ft² (32,3 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 3.195 lb (1.452 kg)
  • Trọng lượng có tải: lb (kg)
  • Trọng tải có ích: lb (kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 4.657 lb (2.167 kg)
  • Động cơ: 1 × Rolls-Royce Kestrel V, 640 hp (477 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 161 kn (185 mph, 298 km/h) trên độ cao 15.500 ft
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 39 kn (45 mph, 72 km/h) [2]
  • Tầm bay: 374 nmi (430 mi, 692 km)
  • Trần bay: 26.400 ft (8.050 m)
  • Tải trên cánh: 13,3 lb/ft² (37,1 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,14 hp/lb (0,22 kW/kg)
  • Lên độ cao 10.000 ft trong 8 phút 6 giây

Trang bị vũ khí

  • 1 × súng máy Vickers.303 in (7,7 mm) và 1 × súng máy Lewis.303 in (7,7 mm)
  • 510 lb (231 kg) bom dưới cánh.
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan
    Máy bay tương tự

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    Ghi chú

    1. ^ a b Mason 1994, p. 261.
    2. ^ Air Transport Auxiliary Ferry Pilots Notes (reproduction). Elvington, York, UK: Yorkshire Air Museum, 1996. ISBN 0-9512379-8-5.

    Tài liệu

    • Crawford, Alex. Hawker Hart Family. Redbourn, Hertfordshire, UK: Mushroom Model Publications Ltd., 2008. ISBN 83-89450-62-3.
    • Mason, Francis K. The British Bomber Since 1914. London: Putnam Aeronautical Books, 1994. ISBN 0-85177-861-5.
    • Mason, Francis K. Hawker Aircraft since 1920. London: Putnam, Third revised edition 1991, first edition 1961. ISBN 0-85177-839-9.

    Liên kết ngoài

    • Hawker Hind
    • British Aircraft of world War II: Hawker Hind
    • The Hawker Hind in Canada Lưu trữ 2008-03-21 tại Wayback Machine
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Hawker và Hawker Siddeley sản xuất
    Theo số dự án

    P.1000 • P.1001 • P.1002 • P.1003 • P.1004 • P.1005 • P.1006 • P.1007 • P.1008 • P.1009 • P.1010 • P.1011 • P.1012 • P.1013 • P.1014 • P.1015 • P.1016 • P.1017 • P.1018 • P.1019 • P.1020 • P.1021 • P.1022 • P.1023 • P.1024 • P.1025 • P.1027 • P.1028 • P.1029 • P.1030 • P.1031 • P.1032 • P.1033 • P.1034 • P.1035 • P.1036 • P.1037 • P.1038 • P.1039 • P.1040 • P.1041 • P.1042 • P.1043 • P.1044 • P.1045 • P.1046 • P.1047 • P.1048 • P.1049 • P.1050 • P.1051 • P.1052 • P.1053 • P.1054 • P.1055 • P.1056 • P.1057 • P.1058 • P.1059 • P.1060 • P.1061 • P.1062 • P.1063 • P.1064 • P.1065 • P.1067 • P.1068 • P.1069 • P.1070 • P.1071 • P.1072 • P.1073 • P.1074 • P.1075 • P.1076 • P.1077 • P.1078 • P.1079 • P.1080 • P.1081 • P.1082 • P.1083 • P.1084 • P.1085 • P.1087 • P.1088 • P.1089 • P.1090 • P.1091 • P.1092 • P.1093 • P.1094 • P.1095 • P.1096 • P.1097 • P.1098 • P.1099 • P.1100 • P.1101 • P.1102 • P.1103 • P.1104 • P.1105 • P.1106 • P.1107 • P.1108 • P.1109 • P.1114 • P.1115 • P.1116 • P.1118 • P.1120 • P.1121 • P.1122 • P.1123 • P.1124 • P.1125 • P.1126 • P.1127 • P.1128 • P.1129 • P.1130 • P.1131 • P.1132 • P.1134 • P.1136 • P.1137 • P.1139 • P.1140 • P.1141 • P.1143 • P.1149 • P.1150 • P.1152 • P.1154 • P.1155

    P.V.3 • P.V.4

    Theo tên gọi

    Audax • P.1081 ("Australia") • Cygnet • Danecock • Demon • Duiker • Hawker F.20/27 • Fury • Hardy • Harrier • Hart • Hawfinch • Hector • Hedgehog • Henley • Heron • Hind • Hoopoe • Hornbill • Hornet • Horsley • Hotspur • Hunter (biến thể) • Hurricane (biến thể) • Kestrel • Nimrod • Osprey • Sea Fury • Sea Hawk • Tempest • Tomtit • Tornado • Typhoon • Woodcock

    Hawker Siddeley

    Andover • Buccaneer • Harrier (biến thể) • Hawk • HS.125 • HS.141 • HS.146 • HS.681 • HS.748 • Nimrod • Sea Vixen • Trident • P.139B • P.1127 Kestrel • P.1154