Hồng di pháo

Hồng di pháo
Một khẩu Hồng di pháo tại thành Hwaseong
LoạiĐại bác cỡ nhỏ nạp tiền
Nơi chế tạoAnh
Lược sử hoạt động
Phục vụĐầu thế kỷ 17 – cuối thế kỷ 17
Sử dụng bởi Nhà Minh
 Nhà Thanh
TrậnMãn Thanh chinh phục Trung Hoa
Lược sử chế tạo
Giai đoạn sản xuấtThế kỷ 17 đến thế kỷ 19
Thông số
Khối lượng1.800 kilôgam (4.000 lb)
Chiều dài2,15 mét (7,1 ft)[chuyển đổi: số không hợp lệ]

Cỡ đạn12 xentimét (4,7 in)
Cỡ nòng1
Tầm bắn hiệu quả700 mét (2.300 ft)
Tầm bắn xa nhất2 đến 5 kilômét (1,2 đến 3,1 mi)

Hồng di pháo (tiếng Trung: 紅夷炮; bính âm: hóngyípào; nghĩa đen: "pháo của rợ tóc đỏ") là tên Trung Quốc của một loại súng thần công cỡ nhỏ nạp tiền châu Âu du nhập vào Trung Quốc và Hàn Quốc từ Macao thuộc Bồ Đào Nha và nhờ chuyến thám hiểm Triều Tiên của Hendrick Hamel đầu thế kỷ 17.

Tên gọi

Sở dĩ gọi là "Hồng di pháo" vì thứ vũ khí này được cho là có xuất xứ từ Hà Lan, mà ở phía Nam Trung Quốc thì người Hà Lan thường được gọi là "rợ tóc đỏ". Tuy nhiên, Hồng di pháo ban đầu chủ yếu được sản xuất bởi người Bồ Đào Nha tại Ma Cao, ngoại trừ hai khẩu thu được từ một con tàu Hà Lan vào năm 1621. Trên thực tế, con tàu Hà Lan này khả năng là một con tàu Anh và các khẩu đại bác thì mang phù hiệu áo giáp từ Anh. Ngoài ra, tàu Unicorn của Anh cũng chìm gần Ma Cao.

Người Nữ Chân đổi tên "Hồng di pháo" thành "Hồng y pháo" ( tiếng Trung: 紅衣炮; bính âm: hóngyīpào) khi nó lọt vào kho vũ khí của họ vì cho rằng từ "di" mang hàm ý xúc phạm. Tên gọi "Hồng y pháo" dần trở nên phổ biến trong lực lượng Bát kỳ Mãn Châu.[1]

Xem thêm

  • Đại bác Hàn Quốc
  • Danh sách súng nạp đạn phía nòng

Chú thích và Tham khảo

Chú thích

  1. ^ Andrade 2016, tr. 201.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFAndrade2016 (trợ giúp)

Thư mục

  • The Gunpowder Age: China, Military Innovation, and the Rise of the West in World History, ISBN 978-0-691-13597-7.
  • Firearms: A Global History to 1700, ISBN 9780521822749
  • The Great Enterprise: The Manchu Reconstruction of Imperial Order in Seventeenth-century China, 1985, ISBN 0520048040
  • x
  • t
  • s
Early firearms và thermal weapons
  • Dòng thời gian
  • Lịch sử thuốc súng
  • Lịch sử biểu
  • History of the firearm
Firearms
  • Arquebus
  • Bajozutsu pistol
  • Bedil tumbak hand cannon
  • Blunderbuss
  • Combination gun
  • Dragon
  • English horse pistol
  • Fire lance
  • Hand cannon
  • Hand mortar
  • Heilongjiang hand cannon
  • Howdah pistol
  • Huo Chong hand cannon
  • Huo Qiang lance hand cannon
  • Istinggar arquebus
  • Java arquebus
  • Jiaozhi arquebus
  • Meriam kecil hand cannon
  • Muff pistol
  • Nock M1779 seven barrel gun
  • Petronel
  • Pepperbox
  • Pistol
  • Puckle Μ1717 revolver gun
  • San Yan Chong three barrel hand cannon
  • Shou Chong hand cannon
  • Tanegashima arquebus
  • Toradar arquebus
  • Tu Huo Qiang hand cannon
Rifles and muskets
  • Belton M1777 repeating musket
  • Brown Bess musket
  • Charleville musket
  • Che Dian Chong musket
  • Cookson M1750 repeating rifle
  • M1696 French common musket
  • Girardoni M1780 repeating air rifle
  • Hartingk M1670 repeating rifle
  • Jäger rifle
  • Jazayer musket
  • Jezail musket
  • Jingal
  • Kabyle musket
  • Kalthoff M1630 repeating rifle
  • Meylin M1719 Pennsylvania-Kentucky rifled musket
  • Musket
  • Musketoon
  • Potzdam musket
  • Spanish M1752 musket
  • Springfield musket
  • Wall gun
  • Xun Lei Chong spear five barrel revolver musket
Early artillery
  • Abus
  • Artillery of France in the Middle Ages
  • Basilisk
  • Baton a feu
  • Breech-loading swivel gun
  • Byzantine fire tube (cannon)
  • Cannon
  • Carronade
  • Cetbang
  • Chongtong
  • Culverin
  • Ekor lotong
  • Falconet
  • Fauconneau
  • Gunpowder artillery in the Middle Ages
  • Gunpowder weapons in the Song dynasty
  • Hongyipao
  • Hu Dun Pao cannon
  • Korean cannon
  • Lantaka
  • Lela
  • Mortar
  • Obusier de vaisseau
  • Organ gun
  • Pierrier a boite
  • Pot de fer
  • Prangi
  • Swivel gun
  • Tarasnice
  • Veuglaire
  • Xanadu Gun
  • Wankou Chong
  • Wuwei Bronze Cannon
Medieval large calibre guns
  • Bombard
  • Basilic
  • Byzantine bombard
  • Dardanelles bombard
  • Dulle Griet
  • Faule Grete
  • Faule Mette
  • Grose Bochse
  • Mons Meg
  • Orban bombard
  • Pumhart von Steyr
Early rockets and incendiaries
  • Bo-hiya rocket arrow
  • Byzantine rocket launcher
  • Congreve rocket
  • Fierce-fire Oil Cabinet (flamethrower)
  • Fire arrow (rocket arrow)
  • Fire crow rocket bomb
  • Greek fire
  • Hale rocket launcher
  • Huo Che rocket arrow launcher
  • Hwacha rocket arrow launcher
  • Meng Huo You (Chinese petroleum)
  • Mysorean rocket
  • Naphtha
  • Pen Huo Qi
  • Petroleum naphtha
  • Singijeon rocket arrow
  • Thunder crash bomb
Firing mechanisms
  • Breechloader
  • Doglock
  • Flintlock
  • Matchlock
  • Miquelet lock
  • Muzzleloader
  • Snaphance
  • Snaplock
  • Snap matchlock
  • Wheellock
Literatures
  • Huolongjing
  • Jixiao Xinshu
  • Wubei Zhi
  • Wujing Zongyao
  • Thể loại:Súng cận đại
  • Thể loại:Súng cổ