Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan 2007
Vô địch | Regar-TadAZ |
---|---|
Số trận đấu | 110 |
Số bàn thắng | 372 (3,38 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Sukhrob Khamidov (21) |
← 2006 2008 → |
Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan là giải bóng đá cao nhất của Liên đoàn bóng đá Tajikistan, thành lập năm 1992. Đây là thống kê của Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan mùa giải 2007.
Bảng xếp hạng
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Regar-TadAZ (C) | 20 | 18 | 1 | 1 | 61 | 14 | +47 | 55 |
2 | Parvoz Bobojon Ghafurov | 20 | 17 | 0 | 3 | 52 | 10 | +42 | 51 |
3 | Vakhsh Qurghonteppa | 20 | 11 | 4 | 5 | 26 | 16 | +10 | 37 |
4 | Tajik Telecom Qurghonteppa | 20 | 11 | 4 | 5 | 44 | 23 | +21 | 37 |
5 | Hima Dushanbe | 20 | 9 | 6 | 5 | 39 | 27 | +12 | 33 |
6 | Khujand | 20 | 8 | 3 | 9 | 27 | 37 | −10 | 27 |
7 | CSKA Pamir Dushanbe | 20 | 7 | 1 | 12 | 34 | 44 | −10 | 22 |
8 | Dynamo Dushanbe | 20 | 6 | 4 | 10 | 33 | 38 | −5 | 22 |
9 | Energetik Dushanbe | 20 | 5 | 3 | 12 | 24 | 40 | −16 | 18 |
10 | Guardia Dushanbe | 20 | 1 | 3 | 16 | 13 | 52 | −39 | 6 |
11 | Saroykamar Panj | 20 | 1 | 3 | 16 | 19 | 71 | −52 | 6 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 13 tháng 10 năm 2015. Nguồn: RSSF
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số bàn thắng; 3) số bàn ghi được.
(C) Vô địch
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số bàn thắng; 3) số bàn ghi được.
(C) Vô địch
Vua phá lưới
Thứ hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Sukhrob Khamidov | Hima Dushanbe | 21 |
2 | Numon Hakimov | Parvoz Bobojon Ghafurov | 20 |
3 | Abbos Abdulloyev | Regar-TadAZ | 17 |
Tham khảo
- Season at RSSSF
Bản mẫu:Bóng đá châu Á (AFC) năm 2007