Ga Tokyo

Ga Tokyo
Ga Tokyo (tòa nhà màu gạch đỏ bên trái)
Địa chỉNhật Bản Marunouchi Chiyoda Tokyo
Tọa độ35°40′51″B 139°46′1″Đ / 35,68083°B 139,76694°Đ / 35.68083; 139.76694
Quản lý
Tuyến
Lịch sử
Đã mở1914
Đã đóngĐang hoạt động
Giao thông
Hành khách (2013)JR East:415,908[1]
Tokyo Metro:181,208[2]
Map
Nền tảng Tōhoku Shinkansen

Ga Tōkyō (東京駅 (Đông Kinh dịch), Tōkyō eki?)nhà ga đường sắt chính ở trung tâm thủ đô Tokyo, Nhật Bản. Ga này nằm trong phường Marunouchi thuộc khu Chiyoda, Tokyo, không xa Hoàng cung và phố Ginza sầm uất.

Đây là nhà ga liên tỉnh chính ở Tokyo với số tàu đi, đến vượt hơn 3.000 lượt chuyến. Về số lượng đây là một trong những ga đông hành khách nhất ở phía Đông Nhật Bản. Ga Tokyo cũng là điểm khởi đầu và ga cuối cho hầu hết các tuyến tàu Shinkansen của Nhật Bản.

trạm cấu trúc

JR East

Nền tảng

Nền tảng JR East
Nền tảng tuyến đường Điểm đến
Nền tảng dòng thông thường (mặt đất)
1・2 Tuyến Chūō Ochanomizu, Shinjuku, Takao hướng
Limited express「Azusa」「Kaiji」
3 Tuyến Keihin-Tōhoku Ueno・Akabane・Ōmiya hướng
4 Tuyến Yamanote Ueno・Tabata・Ikebukuro hướng
5 Tuyến Yamanote Shinagawa・Meguro・Shibuya hướng
6 Tuyến Keihin-Tōhoku・Tuyến Negishi Shinagawa・Yokohama・Ōhuna hướng
7 - 8 Tuyến Ueno-Tokyo Ōmiya・Utsunomiya・Takasaki・Mito hướng
9 - 10 Tuyến Tōkaidō Hujisawa・Hiratsuka・Odawara・Atami hướng
Limited express「(Superview)Odoriko」
Sleeping car「Sunrize Izumo・Sunrize Seto」
Nền tảng Shinkansen (mặt đất)
20 - 23 ■ Tōhoku・Yamagata・Akita Shinkansen Utunomiya・Fukushima・Sendai・Morioka・Shin-Aomori・Yamagata・Shinjō・Akita hướng
■ Joetsu・Nagano Shinkansen Takasaki・Niigata・Nagano hướng
Nền tảng Tuyến Sōbu (ngầm)
1・2 Tuyến Yokosuka・Tuyến tàu nhanh Sōbu Yokohama・Ohuna・Kamakura・Yokosuka・Kurihama hướng
Limited express「Ayame」「Shiosai」
3・4 Kinshichō・Hunabashi・Chiba・Sân bay Narita hướng
Limited express「Narita Express
Nền tảng Tuyến Keiyō (ngầm)
1 - 4 Tuyến Keiyō・Tuyến Musashino Maihama・Kaihin-Makuhari・Soga・Nishi-Hunabashi hướng
Limited express「Sazanami」「Wakashio

JR Central

Nền tảng

Nền tảng JR Central
Nền tảng tuyến đường Điểm đến
14 - 19 ■ Tōkaidō Shinkansen NagoyaShin-OsakaHakata hướng

Tokyo Metro

Nền tảng

Nền tảng Tokyo Metro
Nền tảng tuyến đường Điểm đến
1 M Tuyến Marunouchi Ginza・Shinjuku・Ogikubo hướng
2 M Tuyến Marunouchi Ōtemachi・Ikebukuro hướng

Lịch sử

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s

Vùng chung quanh

Đường phố Marunouchi (ja)
  • GranTokyo (ja)
    • Daimaru (ja)
  • Marunouchi Building (ja)
  • Shin-Marunouchi Building (ja)
  • Bưu điện Tokyo Chūō (ja)
  • Marunouchi Chūō Building (ja)
  • Ngân hàng Nhật Bản
  • Marunouchi Trust City (ja)
  • Shangri-La Hotel, Tokyo (ja)
  • Quốc lộ 1 (ja)

Bên cạnh

Công ty đường sắt Đông Nhật Bản (JR East)
Tuyến Chūō
Ga Tokyo - Ga Kanda
Tuyến Keihin-Tōhoku
Tàu nhanh
Ga Hamamatsuchō - Ga Tokyo - Ga Akihabara
Tàu chậm
Ga Yūrakuchō - Ga Tokyo - Ga Kanda
Tuyến Yamanote
Ga Yūrakuchō - Ga Tokyo - Ga Kanda
Tuyến Tōkaidō / Tuyến Ueno-Tokyo
Ga Ueno - Ga Tokyo - Ga Shimbashi
Tuyến Yokosuka / Tuyến tàu nhanh Sōbu
Ga Shin-Nihombashi - Ga Tokyo - Ga Shimbashi
Tuyến Keiyō
Ga Tokyo - Ga Hatchōbori
Tōhoku Shinkansen
Ga Tokyo - Ga Ueno
Công ty Đường sắt Trung Nhật Bản (JR Central)
Tōkaidō Shinkansen
Ga Tokyo - Ga Shinagawa
Tokyo Metro
M Tuyến Marunouchi
Ga Ginza (M 16) - Ga Tokyo (M 17) - Ga Ōtemachi (M 18)

Chú thích

  1. ^ 各駅の乗車人員 (2013年度) [Station passenger boarding figures (Fiscal 2013)] (bằng tiếng Nhật). Japan: East Japan Railway Company. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2014.
  2. ^ 各駅の乗降人員ランキング [Station usage ranking] (bằng tiếng Nhật). Tokyo Metro. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2014.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • JR East Ga Tokyo
  • JR Central Ga Tokyo
  • Tokyo Metro Ga Tokyo
  • TOKYO STATION CITY
  • x
  • t
  • s
Tokyo - Shinagawa - Shin-Yokohama - Odawarara - Atami - Mishima - Shin-Fuji - Shizuoka - Kakegawa - Hamamatsu - Toyohashi - Mikawa-Anjō - Nagoya - Gifu-Hashima - Maibara - Kyōto - Shin-Ōsaka (>>for Hakata)
  • x
  • t
  • s
Tokyo - Ueno - Ōmiya (>>for NiigataNagano) - Oyama - Utsunomiya - Nasushiobara - Shin-Shirakawa - Kōriyama - Fukushima (>>for Shinjō) - Shiroishi-Zaō - Sendai - Furukawa - Kurikoma-Kōgen - Ichinoseki - Mizusawa-Esashi - Kitakami - Shin-Hanamaki - Morioka (>>for Akita) - Iwate-Numakunai - Ninohe - Hachinohe - Shichinohe-Towada - Shin-Aomori
  • x
  • t
  • s
Các ga của Tuyến Tōkaidō
(Hướng tới Ueno, Utsunomiya, Takasaki, Mito << ) Tokyo - Shimbashi - Shinagawa - Kawasaki - (Hướng tới Shinjuku << )Yokohama - Totsuka - Ōfuna - Fujisawa - Tsujidō - Chigasaki - Hiratsuka - Ōiso - Ninomiya - Kōzu - Kamonomiya - Odawara - Hayakawa - Nebukawa - Manazuru - Yugawara - Atami (>> Hướng tới Itō , Numazu)
  • x
  • t
  • s
Các ga của Tuyến Utsunomiya (Tuyến Tōhoku Chính)
(Hướng tới Yokohama, Atami << ) - Tokyo - Ueno - Oku - (Hướng tới Shinjuku << ) - Akabane - Urawa - Saitama-Shintoshin - Ōmiya - Toro - Higashi-Ōmiya - Hasuda - Shiraoka - Shin-Shiraoka - Kuki - Higashi-Washinomiya - Kurihashi - Koga - Nogi - Mamada - Oyama - Koganei - Jichi Medical University - Ishibashi - Suzumenomiya - Utsunomiya - Okamoto - Hōshakuji - Ujiie - Kamasusaka - Kataoka - Yaita - Nozaki - Nishi-Nasuno - Nasushiobara - Kuroiso
  • x
  • t
  • s
(Hướng tới Yokohama, Atami << ) - Tokyo - Ueno - Oku - (Hướng tới Shinjuku << ) - Akabane - Urawa - Saitama-Shintoshin - Ōmiya - Miyahara - Ageo - Kita-Ageo - Okegawa - Kitamoto - Kōnosu - Kita-Kōnosu - Fukiage - Gyōda - Kumagaya - Kagohara - Fukaya - Okabe - Honjō - Jimbohara - Shinmachi - Kuragano - Takasaki (Jōetsu Line hướng tới Shin-Maebashi >> )
  • x
  • t
  • s
Tuyến Joban (ja) JJ
  • (Tuyến Ueno-Tokyo (ja)Shinagawa
  • Shimbashi
  • Tokyo
  • ) Ueno
  • Nippori
  • Mikawashima
  • Minami-Senju
  • Kita-Senju
  • Matsudo
  • Kashiwa
  • Abiko
  • Tennōdai
  • Toride
  • Fujishiro
  • Ryūgasakishi
  • Ushiku
  • Hitachino-Ushiku
  • Arakawaoki
  • Tsuchiura
  • Kandatsu
  • Takahama
  • Ishioka
  • Hatori
  • Iwama
  • Tomobe
  • Uchihara
  • Akatsuka
  • Kairakuen
  • Mito
  • Katsuta
  • Sawa
  • Tōkai
  • Ōmika
  • Hitachi-Taga
  • Hitachi
  • Ogitsu
  • Jūō
  • Takahagi
  • Minami-Nakagō
  • Isohara
  • Ōtsukō
  • Nakoso
  • Ueda
  • Izumi
  • Yumoto
  • Uchigō
  • Iwaki
  • Kusano
  • Yotsukura
  • Hisanohama
  • Suetsugi
  • Hirono
  • Kido
  • Tatsuta
  • Tomioka
  • Yonomori
  • Ōno
  • Futaba
  • Namie
  • Momouchi
  • Odaka
  • Iwaki-Ōta
  • Haranomachi
  • Kashima
  • Nittaki
  • Sōma
  • Komagamine
  • Shinchi
  • Sakamoto
  • Yamashita
  • Hamayoshida
  • Watari
  • Ōkuma
  • Iwanuma
  • (Tatekoshi
  • Natori
  • Minami-Sendai
  • Taishidō
  • Nagamachi
  • Sendai)
Tuyến vận tải
Tabata
Mikawashima
Minami-Senju

Các ga chỉ được phục vụ bởi các tàu local chạy tiếp nối với Tuyến Tokyo Metro Chiyoda (ja) giữa ga Kita-Senju và Abiko không được đề cập ở đây.

  • x
  • t
  • s
Các ga của Tuyến Yamanote
  • Shinagawa
  • Ōsaki
  • Gotanda
  • Meguro
  • Ebisu
  • Shibuya
  • Harajuku
  • Yoyogi
  • Shinjuku
  • Shin-Ōkubo
  • Takadanobaba
  • Mejiro
  • Ikebukuro
  • Ōtsuka
  • Sugamo
  • Komagome
  • Tabata
  • Nishi-Nippori
  • Nippori
  • Uguisudani
  • Ueno
  • Okachimachi
  • Akihabara
  • Kanda
  • Tokyo
  • Yūrakuchō
  • Shimbashi
  • Hamamatsuchō
  • Tamachi
  • (ga trong tương lai)
  • Shinagawa
  • x
  • t
  • s
Các ga của Tuyến Keihin-Tohoku・Tuyến Negishi
Ōmiya - Saitama-Shintoshin - Yono - Kita-Urawa - Urawa - Minami-Urawa - Warabi - Nishi-Kawaguchi - Kawaguchi - Akabane - Higashi-Jūjō - Ōji - Kami-Nakazato - Tabata - Nishi-Nippori - Nippori - Uguisudani - Ueno - Okachimachi - Akihabara - Kanda - Tokyo - Yūrakuchō - Shimbashi - Hamamatsuchō - Tamachi - Shinagawa - Ōimachi - Ōmori - Kamata - Kawasaki - Tsurumi - Shin-Koyasu - Higashi-Kanagawa - Yokohama - Sakuragichō - Kannai - Ishikawachō - Yamate - Negishi - Isogo - Shin-Sugita - Yōkōdai - Kōnandai - Hongōdai - Ōfuna
  • x
  • t
  • s
Các ga của Tuyến Chūō (tốc hành)
Tokyo - Kanda - Manseibashi - Ochanomizu - Yotsuya - Shinjuku - Nakano - Kōenji - Asagaya - Ogikubo - Nishi-Ogikubo - Kichijōji - Mitaka - Musashi-Sakai - Higashi-Koganei - Musashi-Koganei - Kokubunji - Nishi-Kokubunji - Kunitachi - Tachikawa - Hino - Toyoda - Hachiōji - Nishi-Hachiōji - Takao - Sagamiko - Fujino - Uenohara - Shiotsu - Yanagawa - Torisawa - Saruhashi - Ōtsuki
  • x
  • t
  • s
Danh sách nhà ga của Tuyến Sōbu (Cao tốc) / Tuyến Yokosuka
  • Kurihama
  • Kinugasa
  • Yokosuka
  • Taura
  • Higashi-Zushi
  • Zushi
  • Kamakura
  • Kita-Kamakura
  • Ōfuna
  • Totsuka
  • Higashi-Totsuka
  • Hodogaya
  • Yokohama
  • Shin-Kawasaki
  • Musashi-Kosugi
  • Nishi-Ōi
  • Shinagawa
  • Shimbashi
  • Tokyo
  • Shin-Nihombashi
  • Bakurochō
  • Kinshichō
  • Shin-Koiwa
  • Ichikawa
  • Funabashi
  • Tsudanuma
  • Inage
  • Chiba
  • x
  • t
  • s
Tokyo - Hatchōbori - Etchūjima - Shiomi - Shin-Kiba - Kasai-Rinkai-kōen - Maihama - Shin-Urayasu - Ichikawa-Shiohama - (Nishi-Funabashi >>Minami-Urawa, Fuchū-Honmachi) - Futamata-Shimmachi (Minami-Urawa, Fuchū-Honmachi<< Nishi-Funabashi) - Minami-Funabashi - Shin-Narashino - Kaihin-Makuhari - Kemigawahama - Inage-Kaigan - Chiba-Minato - Soga
  • x
  • t
  • s
Tokyo Mrtro Các ga của Tuyến Tokyo Metro Marunouchi Mm
Ogikubo - Minami-Asagaya - Shin-Kōenji - Higashi-Kōenji - Shin-Nakano - Nakano-sakaue - Nishi-Shinjuku - Shinjuku - Shinjuku-sanchōme - Shinjuku-gyoemmae - Yotsuya-sanchōme - Yotsuya - Akasaka-mitsuke - Kokkai-gijidōmae - Kasumigaseki - Ginza - Tokyo - Ōtemachi - Awajichō - Ochanomizu - Hongō-sanchōme - Kōrakuen - Myōgadani - Shin-ōtsuka - Ikebukuro
Tuyến nhánh Hōnanchō: Hōnanchō - Nakano-fujimichō - Nakano-shimbashi - Nakano-sakaue