Fokker D.XI

Fokker D.XI
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Fokker
Nhà thiết kế Reinhold Platz
Chuyến bay đầu 1923
Sử dụng chính Liên Xô
Số lượng sản xuất 117

Fokker D.XI là một loại máy bay tiêm kích của Hà Lan trong thập niên 1920, do hãng Fokker thiết kế chế tạo.

Quốc gia sử dụng

 Argentina
  • Không quân Argentina
 Romania
  • Không quân Hoàng gia Romania
 Liên Xô
 Spain
 Thụy Sĩ
  • Không quân Thụy Sĩ
 United States
  • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985), 1985, Orbis Publishing, pages 1874/5

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 7.50 m (11 ft 7¼ in)
  • Sải cánh: 11.67 m (38 ft 3½ in)
  • Chiều cao: 3.20 m (10 ft 6 in)
  • Diện tích cánh: 21.8 m2 (234.66 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 865 kg (1907 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1250 kg (2756 lb)
  • Powerplant: 1 × Hispano-Suiza 8 Fb, 224 kW (300 hp)

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 2 × súng máy 0.303 in (7,7 mm)
  • Xem thêm

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions.
    • John Andrade, U.S.Military Aircraft Designations and Serials since 1909, Midland Counties Publications, 1979, ISBN 0-904597-22-9 (Page 160)
    • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985), 1985, Orbis Publishing, pages 1874/5
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Fokker chế tạo
    Định danh công ty
    trước-1918

    M.1 · M.2 · M.3 · M.4 · M.5 · M.6 · M.7 · M.8 · M.9 · M.10 · M.14 · M.15 · M.16 · M.17 · M.18 · M.19 · M.21 · M.22
    V.1 · V.2 · V.3 · V.4 · V.5 · V.6 · V.7 · V.8 · V.9 · V.10 · V.11 · V.12 · V.13 · V.14 · V.16 · V.17 · V.18 · V.20 · V.21 · V.22 · V.23 · V.24 · V.25 · V.26 · V.27 · V.28 · V.29 · V.30 · V.31 · V.33 · V.34 · V.35 · V.36 · V.37 · V.38 · V.39 · V.40 · V.41 · V.43 · V.44 · V.45

    Định danh quân sự
    của Áo-Hung

    B.I · B.II · B.III

    Định danh quân sự
    của Đức

    A.I · A.II · A.III
    C.I
    D.I · D.II · D.III · D.IV · D.V · D.VI · D.VII · D.VIII
    Dr.I
    E.I · E.II · E.III · E.IV · E.V
    F.I
    K.I

    Định danh công ty
    sau-1918

    Đánh số tiếp theo tên định danh quân sự của Đức:
    B.I · B.II · B.IIII · B.IV · B.V
    C.II · C.III · C.IV · C.V · C.VI · C.VII · C.VIII · C.IX · C.X · C.XI · C.XIV · C.XV
    D.IX · D.X · D.XI · D.XII · D.XIII · D.XIV · D.XVI · D.XVII · D.XXI · D.XXIII · D.24
    DC.I
    F.I · F.II · F.III · F.IV · F.V · F.VI · F.VII · F.VIII · F.IX · F.X · F.XI · F.XII · F.XIII · F.XIV · F.XV · F.XVI · F.XVII · F.XVIII · F.XIX · F.XX · F.XXI · F.XXII · F.XXIII · F.XXIV · F.25 · F26 · F27 · F28 · F.29
    FG.I · FG.II
    G.I
    S.I · S.II · S.III · S.IV · S.IX · S-11 · S-12 · S-13 · S-14
    T.II · T.III · T.IV · T.V · T.VIII · T.IX
    Đánh số dựa trên số ghế trên máy bay:
    F.XXXVI · F.XXXVII · 50 · F.56 · 60 · 70 · 100 · 130

    Fokker America

    F.7 · F.9 Universal · Super Universal · F.10 · F.11 · F.14 · AF.15 · F.18 · F.32

    Định danh quân sự
    của Hoa Kỳ

    Thám sát: AO-1 · CO-4 · XO-27
    Vận tải: T-2 · C-2 · C-5 · C-7 · C-14 · C-15 · C-16 · C-20 · C-31 · RA
    Ném bom: XLB-2 · XHB-2 · XB-8 · FT
    Cường kích: XA-7
    Tiêm kích: PW-5 · PW-6 · PW-7
    Cứu thương: A-2
    Huấn luyện: TW-4

    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay tiêm kích (pursuit) USAAS 1919-1924
    Tiêm kích, làm mát bằng khí
    Tiêm kích, cường kích
    Tiêm kích bay đêm
    Tiêm kích chuyên dụng
    Tiêm kích hai chỗ
    Tiêm kích, làm mát bằng nước