FC Admira Wacker Mödling

FC Admira Wacker Mödling
Tên đầy đủFußballklub Flyeralarm Admira Wacker Mödling
Biệt danhAdmiraner
Südstädter
Thành lập17 tháng 6 năm 1905; 118 năm trước (1905-06-17)[1]
SânBSFZ-Arena,
Maria Enzersdorf[2]
Sức chứa10.600
Chủ sở hữuFlyeralarm Future Labs GmbH (20%)
Weiss Invest Consult GmbH (15%)
Online Druck GmbH (9%)
Philip Thonhauser (1%)
Michael Beranek (1%)
Chủ tịchPhilip Thonhauser
Huấn luyện viên trưởngAndi Herzog
Giải đấuGiải vô địch quốc gia Áo
2020–21Giải vô địch quốc gia Áo, thứ 11
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

FC Admira Wacker Mödling, hay Flyeralarm Admira vì lý do tài trợ [3] hay đơn giản Admira, là một câu lạc bộ bóng đá có trụ sở ở Mödling, Áo. Ban đầu câu lạc bộ được thành lập năm 1905 với tên gọi SK Admira Wien nằm ở thủ đô nước Áo. Sau khi hợp nhất với SC Wacker Wien năm 1971, với VfB Mödling năm 1997 và với SK Schwadorf năm 2008 nên có tên gọi hiện tại.

Câu lạc bộ thăng hạng Giải vô địch quốc gia Áo từ mùa giải mùa giải 2011–12 khi kết thúc First League 2010–11 với vị trí thứ 3 ngay trong mùa giải thi đấu đầu tiên.

Danh hiệu

Admira Vienna (8): 1926–27, 1927–28, 1931–32, 1933–34, 1935–36, 1936–37, 1938–39, 1965–66
Wacker Vienna: 1946–47
Admira Vienna (5): 1927–28, 1931–32, 1933–34, 1963–64, 1965–66
Wacker Vienna: 1946–47
  • Siêu cúp bóng đá Áo: 1
Admira / Wacker Vienna: 1989
  • Vào chung kết Cúp Mitropa: 2
Admira Vienna (1): 1934
Wacker Vienna (1): 1951

Thành tích tại đấu trường châu Âu

Mùa giải Giải đấu Vòng Câu lạc bộ Sân nhà Sân khách Tổng tỉ số
1964–65 European Cup Winners' Cup 1R Ba Lan Legia Warsaw 1–3 0–1 1–4
1966–67 European Cup 1R Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Vojvodina 0–1 0–0 0–1
1973–74 UEFA Cup 1R Ý Internazionale 1–0 1–2 2–2
2R Đức Fortuna Düsseldorf 2–1 0–3 2–4
1982–83 UEFA Cup 1R Tiệp Khắc Bohemians Praha 1–2 0–5 1–7
1987–88 UEFA Cup 1R Phần Lan TPS Turku 0–2 1–0 1–2
1989–90 European Cup Winners' Cup 1R Cộng hòa Síp AEL Limassol 3–0 0–1 3–1
2R Hungary Ferencváros 1–0 1–0 2–0
QF Bỉ Anderlecht 1–1 0–2 1–3
1990–91 UEFA Cup 1R Đan Mạch Velje BK 3–0 1–0 4–0
2R Thụy Sĩ FC Luzern 1–1 1–0 2–1
3R Ý Bologna 3–0 0–3 3–3[a]
1992–93 European Cup Winners' Cup 1R Wales Cardiff City 2–0 1–1 3–2
2R Bỉ Royal Antwerp 2–4 4–3[b] 6–7
1993–94 UEFA Cup 1R Ukraina Dnipro Dnipropetrovsk 2–3 0–1 2–4
1994–95 UEFA Cup 1R Ba Lan Górnik Zabrze 5–2 1–1 6–3
2R Pháp Cannes 1–1 4–2 5–3
3R Ý Juventus 1–3 1–2 2–5
2012–13 UEFA Europa League 2Q Litva Žalgiris Vilnius 5–1 1–1 6–2
3Q Cộng hòa Séc Sparta Prague 0–2 2–2 2–4
2016–17 UEFA Europa League 1Q Slovakia Spartak Myjava 1–1 3–2 4–3
2Q Azerbaijan Kapaz 1–0 2–0 3–0
3Q Cộng hòa Séc Slovan Liberec 1–2 0–2 1–4
2018–19 UEFA Europa League 2Q Bulgaria CSKA Sofia 1–3 0–3 1–6
Ghi chú
  1. ^ Admira lost on a penalty shootout 5–6.
  2. ^ The tie went to extra time.

Cầu thủ

Đội hình hiện tại

Tính đến 30 tháng 1 năm 2022

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Áo Andreas Leitner
3 HV Áo Philipp Schmiedl (mượn từ SønderjyskE)
4 HV Áo Sebastian Bauer
7 TV Áo Dominik Starkl
8 TV Áo Roman Kerschbaum
9 Áo Marlon Mustapha (mượn từ Mainz 05)
10 TV Israel Ilay Elmkies (mượn từ Hoffenheim)
11 Israel Joseph Ganda
12 TV Áo Lukas Malicsek
13 TM Áo Osman Hadžikić
15 HV Áo Stephan Zwierschitz
18 TV Cộng hòa Séc Jan Vodháněl
19 TV Áo Wilhelm Vorsager
Số VT Quốc gia Cầu thủ
22 TV Áo Filip Ristanić
23 HV Đức Yannick Brugger
25 TV Áo Thomas Ebner
29 Bulgaria Vladimir Nikolov
30 TM Áo Belmin Jenčiragić
31 HV Brasil Luan
37 HV Áo Leonardo Lukačević
39 TV Áo Onurhan Babuscu
74 Áo Angelo Gattermayer
77 HV Hungary Sámuel Major
84 HV Đức Matthias Ostrzolek
86 Serbia Stefano Surdanovic

Cầu thủ cũ

Huấn luyện viên

  • Áo Hans Pesser (1 tháng 7 năm 1960 – 30 tháng 6 năm 1967)
  • Áo Karl Schlechta (1971)
  • Áo Ernst Ocwirk (1 tháng 7 năm 1971 – 30 tháng 6 năm 1973)
  • Áo Rudolf Matuschka (18 tháng 5 năm 1975 – 30 tháng 6 năm 1975)
  • Áo Helmut Senekowitsch (1 tháng 7 năm 1975 – 14 tháng 5 năm 1976)
  • Áo Rudolf Matuschka (16 tháng 5 năm 1976 – 30 tháng 6 năm 1976)
  • Áo Franz Pelikan (1976)
  • Áo Rudolf Matuschka (tháng 1 năm 1977 – tháng 6 năm 1977)
  • Ba Lan Stefan Jasiolek / Áo Franz Pelikan (tháng 7 năm 1977 – Dec 77)
  • Ba Lan Antoni Brzeżańczyk (1978)
  • Hungary Rudolf Illovszky (1 tháng 7 năm 1978 – 19 tháng 5 năm 1979)
  • Áo Felix Latzke (23 tháng 5 năm 1979 – 30 tháng 4 năm 1983)
  • Áo Ernst Dokupil (5 tháng 5 năm 1983 – 16 tháng 8 năm 1986)
  • Áo August Starek (1 tháng 7 năm 1986 – 13 tháng 3 năm 1988)
  • Áo Wilhelm Kreuz (14 tháng 3 năm 1988 – 30 tháng 6 năm 1988)
  • Áo Ernst Weber (1 tháng 7 năm 1988 – 30 tháng 6 năm 1990)
  • Áo Thomas Parits (1 tháng 7 năm 1990 – 11 tháng 5 năm 1991)
  • Đức Sigfried Held (11 tháng 5 năm 1991 – 30 tháng 6 năm 1993)
  • Áo Dietmar Constantini (1 tháng 7 năm 1993 – 31 tháng 5 năm 1995)
  • Áo Walter Knaller (1 tháng 7 năm 1995 – 30 tháng 6 năm 1996)
  • Áo Kurt Garger (1 tháng 7 năm 1996 – 30 tháng 6 năm 1997)
  • Áo Wolfgang Kienast (1 tháng 7 năm 1997 – 30 tháng 8 năm 1997)
  • Slovenia Milan Miklavič (ngày 1 tháng 9 năm 1997 – 30 tháng 6 năm 1998)
  • Áo Hannes Weninger (1 tháng 7 năm 1998 – 22 tháng 4 năm 1999)
  • Croatia Ilija Sormaz (interim) (24 tháng 4 năm 1999 – 26 tháng 4 năm 1999)
  • Slovenia Milan Miklavič (26 tháng 4 năm 1999 – 26 tháng 8 năm 2000)
  • Áo Hans Krankl (6 tháng 9 năm 2000 – 31 tháng 12 năm 2001)
  • Áo Walter Knaller (1 tháng 1 năm 2002 – 22 tháng 10 năm 2002)
  • Áo Johann Krejcirik (interim) (25 tháng 10 năm 2002 – 9 tháng 12 năm 2002)
  • Áo Alfred Tatar (10 tháng 12 năm 2002 – ngày 11 tháng 5 năm 2003)
  • Tajikistan Rashid Rakhimov (10 tháng 12 năm 2002 – ngày 11 tháng 5 năm 2004)
  • Đức Áo Bernd Krauss (ngày 11 tháng 5 năm 2004 – 22 tháng 9 năm 2004)
  • Áo Dominik Thalhammer (23 tháng 9 năm 2004 – 16 tháng 8 năm 2005)
  • Áo Robert Pflug (17 tháng 8 năm 2005 – 16 tháng 2 năm 2006)
  • Áo Ernst Baumeister (16 tháng 2 năm 2006 – 23 tháng 12 năm 2007)
  • Áo Attila Sekerlioglu (23 tháng 12 năm 2007 – 18 tháng 4 năm 2008)
  • Áo Ernst Baumeister (2008)
  • Áo Heinz Peischl (1 tháng 7 năm 2008 – 8 tháng 8 năm 2008)
  • Áo Walter Schachner (9 tháng 8 năm 2008 – 26 tháng 4 năm 2010)
  • Áo Dietmar Kühbauer (26 tháng 4 năm 2010 – 11 tháng 6 năm 2013)
  • Áo Toni Polster (17 tháng 6 năm 2013 – 10 tháng 8 năm 2013)
  • Áo Oliver Lederer (10 tháng 8 năm 2013 – 19 tháng 9 năm 2013)
  • Áo Walter Knaller (19 tháng 9 năm 2013 – 6 tháng 4 năm 2015)
  • Áo Oliver Lederer (6 tháng 4 năm 2015 – 30 tháng 6 năm 2015)[4]
  • Áo Ernst Baumeister (1 tháng 7 năm 2015 – 30 tháng 6 năm 2016)
  • Áo Oliver Lederer (1 tháng 7 năm 2016 – 3 tháng 1 năm 2017)
  • Croatia Damir Burić (3 tháng 1 năm 2017 – 9 tháng 9 năm 2017)
  • Áo Ernst Baumeister (9 tháng 9 năm 2017 – 28 tháng 10 năm 2018)
  • Đức Reiner Geyer (29 tháng 10 năm 2018 – 2 tháng 9 năm 2019)
  • Áo Klaus Schmidt (2 tháng 9 năm 2019 – 23 tháng 2 năm 2020)
  • Croatia Zvonimir Soldo (25 tháng 2 năm 2020 – 13 tháng 9 năm 2020)
  • Đức Patrick Helmes (interim) (13 tháng 9 năm 2020 – 22 tháng 9 năm 2020)
  • Croatia Damir Burić (22 tháng 9 năm 2020 – 26 tháng 4 năm 2021)
  • Áo Klaus Schmidt (26 tháng 4 năm 2021 – 30 tháng 6 năm 2021)
  • Áo Andi Herzog (1 tháng 7 năm 2021 – nay)

Tham khảo

  1. ^ FC Admira Wacker | Worldfootball.net
  2. ^ BSFZ-Arena | Stadiumguide.com
  3. ^ “Flyeralarm signs on with Admira Wacker Mödling - SportsPro Media”. www.sportspromedia.com. ngày 20 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2020.
  4. ^ “Knaller zieht sich zurück - Lederer übernimmt”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2022.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức (tiếng Đức)

Bản mẫu:FC Admira Wacker Mödling

  • x
  • t
  • s
Bóng đá tại Áo
Các giải đấu
nam:
nữ:
  • ÖFB-Frauenliga
Các giải cúp
Đội tuyển quốc gia
Liên đoàn khu vực
  • Burgenland
  • Hạ Áo
  • Thượng Áo
  • Salzburg
  • Styria
  • Tirol
  • Vorarlberg
  • Vienna
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến bóng đá này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata