Ehretia tinifolia
Ehretia tinifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Boraginales |
Họ (familia) | Ehretiaceae |
Chi (genus) | Ehretia |
Loài (species) | E. tinifolia |
Danh pháp hai phần | |
Ehretia tinifolia L., 1759 |
Ehretia tinifolia là loài thực vật có hoa trong họ Ehretiaceae. Loài này được Carl Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1759.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Ehretia tinifolia”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Ehretia tinifolia tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Ehretia tinifolia tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Ehretia tinifolia”. International Plant Names Index.
![]() | Bài viết liên quan đến họ Mồ hôi (Boraginaceae) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|