Duncan Haldane

Duncan Haldane
SinhFrederick Duncan Michael Haldane
14 tháng 9, 1951 (72 tuổi)[1]
Luân Đôn, Vương quốc Anh
Quốc tịchNgười Anh, Người Slovenia
Tư cách công dân Vương quốc Anh
 Slovenia
Trường lớpChrist's College, Cambridge
Nổi tiếng vìHiệu ứng Hall lượng tử phân số
Giải thưởngGiải Vật chất ngưng tụ Oliver E. Buckley (1993)
Giải Nobel Vật lý (2016)
Trang webphysics.princeton.edu/~haldane/
Sự nghiệp khoa học
NgànhVật lý vật chất ngưng tụ
Nơi công tácĐại học Princeton
Phòng thí nghiệm Bell
Người hướng dẫn luận án tiến sĩPhilip W. Anderson
Các sinh viên nổi tiếngAshvin Vishwanath, Srinivas Raghu

Frederick Duncan Michael Haldane FRS (sinh 14 tháng 9 năm 1951) là một nhà vật lý người Scotland-Slovenia là giáo sư Eugene Higgins vật lý tại khoa vật lý của Đại học Princeton ở Hoa Kỳ, và một giáo sư thỉnh giảng[2] tại Viện vật lý lý thuyết Perimeter. Ông đã giành được trao giải Nobel vật lý năm 2016 cùng với David J. Thouless và John Michael Kosterlitz.[3]

Giải Nobel vật lý được trao cho ba vị này cho khám phá về mặt lý thuyết của họ của hiện tượng chuyển pha tô pô và pha tô pô ở vật chất.

Tham khảo

  1. ^ “Array of contemporary American physicists”. American Physical Society. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2012.
  2. ^ “PERIMETER WELCOMES NEW DISTINGUISHED VISITING RESEARCH CHAIRS | Perimeter Institute”. www.perimeterinstitute.ca. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
  3. ^ Devlin, Hannah; Sample, Ian (ngày 4 tháng 10 năm 2016). “British trio win Nobel prize in physics 2016 for work on exotic states of matter – live”. the Guardian. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
Hình tượng sơ khai Bài viết tiểu sử này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Hình tượng sơ khai Bài viết về chủ đề vật lý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • GND: 1135674450
  • ISNI: 0000 0001 3524 3211
  • LCCN: no2018057721
  • MGP: 119838
  • NLP: a0000003540530
  • ORCID: 0000-0001-6420-9549
  • PLWABN: 9810580668205606
  • SUDOC: 237002760
  • VIAF: 363147967342084200004
  • WorldCat Identities (via VIAF): 363147967342084200004
  • x
  • t
  • s
1901–1925
1926–1950
1951–1975
1976–2000
2001–nay