Dimethyl sulfit
Dimethyl sulfit | |
---|---|
Cấu trúc của dimethyl sulfit | |
Danh pháp IUPAC | Methoxysulfinyloxymethane |
Tên khác | dimethyl ester |
Nhận dạng | |
Số CAS | 616-42-2 |
PubChem | 69223 |
Số EINECS | 210-481-0 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh ảnh 2 |
SMILES | đầy đủ
|
ChemSpider | 62436 |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | C2H6O3S |
Khối lượng mol | 110,13384 g/mol |
Bề ngoài | Chất lỏng không màu |
Khối lượng riêng | 1,294 g/cm³[1] |
Điểm nóng chảy | 0 °C (273 K; 32 °F)[1] |
Điểm sôi | 126–127 °C (399–400 K; 259–261 °F)[1] |
Độ hòa tan trong nước | tan[1] |
Chiết suất (nD) | 1,41 (20 ℃)[1] |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | độc, dễ cháy |
Ký hiệu GHS | [1] |
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H226, H315, H319, H335[1] |
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P210, P302+P352, P304+P340, P305+P351+P338[1] |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). Tham khảo hộp thông tin |
Dimethyl sulfit là một ester của acid sulfurơ có công thức hóa học là (CH3)2SO3.
Điều chế
Dimethyl sulfit được tạo ra bằng cách cho thionyl chloride tác dụng với methanol theo tỉ lệ 1:2.[2]
- SOCl2 + 2CH3OH → (CH3O)2SO + 2HCl
Ứng dụng
Dimethyl sulfit được thêm vào các loại polymer để ngăn chặn sự oxy hóa.[3] Nó cũng là một loại dung môi điện phân pin năng lượng cao có tiềm năng hữu ích.[4]
Xem thêm
- Methyl metansunfonat, một chất hóa học có cùng công thức hóa học nhưng khác cấu tạo phân tử
- Diethyl sunfit
- Dimethyl sunfoxit
- Dimethyl sunfat
Tham khảo
- ^ a b c d e f g h Dimethyl sulfite – ChemicalBook
- ^ Voss, Walter; Blanke, Erich (1931). “.Über die Ester der schwefligen Säure (Esters of sulfurous acid)”. Justus Liebigs Annalen der Chemie. 485: 258–83. doi:10.1002/jlac.19314850116.
- ^ Guenther, A.; Koenig, T.; Habicher, W. D.; Schwetlick, K. (1997). “Antioxidant action of organic sulfites. I. Esters of sulfurous acid as secondary antioxidants”. Polymer Degradation and Stability. 55 (2): 209–216. doi:10.1016/S0141-3910(96)00150-4.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ N. P. Yao, E. D'Orsay, and D. N. Bennion (1968). “Behavior of Dimethyl Sulfite as a Potential Nonaqueous Battery Solvent”. J. Electrochem. Soc. 115 (10): 999–1003. doi:10.1149/1.2410917.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Liên kết ngoài
- Thông tin về C2H6SO3 trên WebBook
Bài viết liên quan đến hóa hữu cơ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|