Costinel Gugu

Costinel Gugu
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Dănuț Costinel Ionuț Gugu
Ngày sinh 5 tháng 8, 1992 (31 tuổi)
Nơi sinh Craiova, România
Chiều cao 1,85 m (6 ft 1 in)
Vị trí Trung vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Mioveni
Số áo 23
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2002–2010 Universitatea Craiova
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2011 Universitatea Craiova 9 (0)
2011–2012 Târgu Mureș 10 (0)
2012 Turnu Severin 5 (0)
2013–2015 Târgu Mureș 18 (2)
2015–2017 Le Havre 3 (0)
2016–2017 → Mioveni (mượn) 32 (2)
2017– Mioveni 19 (2)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2011–2012 U-21 România 4 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 12, 2017

Dănuț Costinel Ionuț Gugu (sinh ngày 5 tháng 8 năm 1992 ở Craiova) là một cầu thủ bóng đá người România hiện tại thi đấu cho Mioveni.[1]

Sự nghiệp quốc tế

Gugu thi đấu cho U-19 România tại Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu 2011, diễn ra ở România. Anh ra mắt cho đội U-19 trong giải đấu vào ngày 20 tháng 7 năm 2011 trong trận đấu trước U-19 Cộng hòa Séc.[2]

Tham khảo

  1. ^ 27 de jucători are CS Mioveni în cantonamentul de la Mogoşoaia. Florin Marin le-a făcut argeşenilor un program riguros de pregătire
  2. ^ http://www.uefa.com/teamsandplayers/players/player=250035730/profile/index.html Gugu's UEFA Competition Debut

Liên kết ngoài

  • Cổng thông tin Românian football
  • Bản mẫu:RomanianSoccer
  • Costinel Gugu tại Soccerway
  • x
  • t
  • s
CS Mioveni – đội hình hiện tại
  • 1 Sima
  • 2 Arsenică
  • 3 Tirică
  • 4 Trașcu
  • 5 Lazăr
  • 6 Mîrzeanu
  • 7 Neacșu
  • 8 Năstăsie
  • 9 Balint
  • 10 Neagoe
  • 11 Pirtea
  • 12 Preda
  • 13 Alexe
  • 14 Iamandi
  • 15 Comănescu
  • 16 Rădescu
  • 17 Ivan
  • 18 Ayza (c)
  • 20 Vintilă
  • 21 Ilie
  • 22 Croitoru
  • 23 Gugu
  • 24 Gherghe
  • 25 Burnea
  • 26 Neagu
  • 30 Roșoagă
  • 31 E.Stoica
  • 33 Negoiță
  • 80 Florescu
  • Huấn luyện viên: Eftimie