Cúp Algarve 2015
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Bồ Đào Nha |
Thời gian | 4 – 11 tháng 3 |
Số đội | 12 (từ 4 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 5 (tại 5 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 24 |
Số bàn thắng | 75 (3,13 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() (4 bàn) |
← 2014 2016 → |
Cúp Algarve 2015 (tiếng Anh: Algarve Cup 2015), giải bóng đá giao hữu thường niên diễn ra tại Algarve, Bồ Đào Nha từ 4 đến 11 tháng 3 năm 2015.[1] Hoa Kỳ là đội tuyển vô địch của giải.
Thể thức
Tại vòng bảng, 12 đội được chia làm ba bảng. Hai đội nhất bảng có thành tích tốt nhất lọt vào chung kết.[2]
- Giờ thi đấu là WET (UTC±0).
Vòng bảng
Bảng A
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 4 | +3 | 6 |
![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 5 | +2 | 6 |
![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 |
![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 5 | −5 | 1 |
Brasil ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo |
Estádio Municipal, Albufeira
Trọng tài: Stéphanie Frappart (Pháp)
Đức ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Mittag ![]() Popp ![]() | Báo cáo |
Thụy Điển ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Marta ![]() Andressa ![]() |
Sân Municipal, Lagos
Trọng tài: Tần Lượng (Trung Quốc)
Thụy Điển ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Asllani ![]() Schelin ![]() Jakobsson ![]() | Báo cáo |
Estádio Municipal, Vila Real de Santo António
Trọng tài: María Carvajal (Chile)
Bảng B
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 7 |
![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 |
![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 5 | −1 | 4 |
![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 3 | −3 | 1 |
Thụy Sĩ ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Dickenmann ![]() | Báo cáo |
Estádio Municipal, Lagos
Trọng tài: Ri Hyang-ok (CHDCND Triều Tiên)
Hoa Kỳ ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo |
Na Uy ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Rønning ![]() Herlovsen ![]() | Báo cáo | Kiwic ![]() Humm ![]() |
Bảng C
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 2 | +6 | 9 |
![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 7 | −2 | 4 |
![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 5 | 0 | 3 |
![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 | −4 | 1 |
Bồ Đào Nha ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Le Sommer ![]() |
Sân Bela Vista, Parchal
Trọng tài: María Carvajal (Chile)
Nhật Bản ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Kawamura ![]() Yokoyama ![]() Sugasawa ![]() | Báo cáo |
Sân Bela Vista, Parchal
Trọng tài: Melissa Borjas (Honduras)
Pháp ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Le Sommer ![]() Abily ![]() Dali ![]() Lavogez ![]() | Báo cáo | S. Nielsen ![]() |
Nhật Bản ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Kawasumi ![]() | Báo cáo | Thiney ![]() Le Sommer ![]() |
Sân Bela Vista, Parchal
Trọng tài: Carina Vitulano (Ý)
Bồ Đào Nha ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Silva ![]() Neto ![]() | Báo cáo | S. Nielsen ![]() Rask ![]() |
Estádio Municipal, Vila Real de Santo António
Trọng tài: Ri Hyang-ok (CHDCND Triều Tiên)
Xếp hạng các đội
Thứ hạng các đội nhất, nhì, ba, và tư của mỗi bảng:
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | C | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 2 | +6 | 9 | Chung kết |
2 | B | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 7 | |
3 | A | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 4 | +3 | 6 | Tranh hạng ba |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | A | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 5 | +2 | 6 | Tranh hạng ba |
2 | B | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 | Tranh hạng năm |
3 | C | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 7 | −2 | 4 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | A | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 | Tranh hạng bảy |
2 | B | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 5 | −1 | 4 | |
3 | C | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 5 | 0 | 3 | Tranh hạng 9 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | B | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 3 | −3 | 1 | Tranh hạng 9 |
2 | C | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 | −4 | 1 | Tranh hạng 11 |
3 | A | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 5 | −5 | 1 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Vòng phân hạng
Tranh hạng 11
Bồ Đào Nha ![]() | 3–3 | ![]() |
---|---|---|
Rodrigues ![]() Luís ![]() Silva ![]() | Báo cáo | Hứa Yến Lộ ![]() Vương San San ![]() Cổ Nhã Sa ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
8–7 |
Sân Bela Vista, Parchal
Trọng tài: Abirami Naidu (Singapore)
Tranh hạng 9
Tranh hạng bảy
Brasil ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Marta ![]() Bia ![]() Andressa ![]() | Báo cáo | Wälti ![]() |
Estádio Municipal, Albufeira
Trọng tài: Jana Adámková (Cộng hòa Séc)
Tranh hạng năm
Na Uy ![]() | 5–2 | ![]() |
---|---|---|
Gulbrandsen ![]() Wold ![]() Bjånesøy ![]() | Báo cáo | Harder ![]() |
Estádio Municipal, Albufeira
Trọng tài: Lucila Montes (México)
Tranh hạng ba
Chung kết
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Website chính thức
- ALGARVE CUP 2015 – JFA[liên kết hỏng]
- Algarve Cup 2015 trên RSSSF.com