Breguet Alizé

Br.1050 Alizé
Kiểu Máy bay chống tàu ngầm
Nhà chế tạo Breguet Aviation
Chuyến bay đầu 6 tháng 10 năm 1956
Vào trang bị 29 tháng 5 năm 1959
Thải loại 2000
Sử dụng chính Pháp Hải quân Pháp
Ấn Độ Hải quân Ấn Độ
Giai đoạn sản xuất 1957-1962
Số lượng sản xuất 89

Breguet Br.1050 Alizé (tiếng Pháp: "Gió mậu dịch") là một loại máy bay chống ngầm hoạt động trên tàu sân bay của Pháp. Nó được phát triển trong thập niên 1950, dựa trên mẫu thử máy bay cường kích Breguet Vultur, sau được hoán cải thành mẫu máy bay chống tàu ngầm Breguet Br.965 Épaulard.

Mẫu thử Alizé tại Triển lãm hàng không Paris 1957 với dấu hiệu của Aéronavale
Tập tin:Hải quân Ấn Độ Alizé.jpg
Breguet Br.1050 Alizé trưng bày tại Bảo tàng Hàng không Hải quân, Ấn Độ.
Breguet Alizè tại nhà chứa máy bay của Aéronavale tại sân bay Toulon-Hyères, tháng 5 năm 2012

Quốc gia sử dụng

 Pháp
 Ấn Độ

Tính năng kỹ chiến thuật (Bréguet Alizé)

Dữ liệu lấy từ Jane's Civil and Military Upgrades 1994-95 [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 13,86 m (45 ft 5¾ in)
  • Sải cánh: 15,60 m (51 ft 2 in)
  • Chiều cao: 5 m (16 ft 5 in)
  • Diện tích cánh: 36 m² (387,5 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 5.700 kg (12.566 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 8.200 kg (18.078 lb)
  • Động cơ: 1 × Rolls-Royce Dart RDa.7 Mk 21 kiểu turboprop, 1.565 kW (2.100 ehp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 518 km/h (280 kn, 322 mph) trên độ cao 3.050 m (10.000 ft), 460 km/h (248 knot, 286 mph) trên mực nước biển
  • Vận tốc hành trình: 240-370 km/h (130-200 knot, 149-230 mph) (vận tốc tuần tra)
  • Tầm bay: 2.500 km (1.349 hải lý, 1.553 mi)
  • Thời gian bay: 5 h 10 phút
  • Trần bay: 8.000 m (26.250 ft)
  • Vận tốc lên cao: 7 m/s (1.380 ft/phút)
  • Tải trên cánh: 229 kg/m² (46,9 lb/ft²)
  • Công suất/trọng lượng: 190 kW/kg (0,12 hp/lb)

Trang bị vũ khí

  • Ngư lôi và bom chìm trong khoang quân giới
  • Bom, bom chìm, rocket, hoặc tên lửa dưới cánh
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan
    • Breguet Épaulard
    • Breguet Vultur
    Máy bay tương tự
    • Fairey Gannet

    Danh sách liên quan
    • Danh sách máy bay quân sự của Pháp

    Tham khảo

    1. ^ Michell 1994, pp. 57–58.
    • Michell, Simon. (editor). Jane's Civil and Military Aircraft Upgrades 1994-95. Coulsdon, UK:Jane's Information Group, 1994. ISBN 0-7106-1208-7.
    • Phiên bản đầu của bài này dựa trên một bài phạm vi công cộng từ Greg Goebel's Vectorsite.

    Liên kết ngoài

    • Unofficial Hải quân Pháp site on the Alizé
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Breguet Aviation chế tạo

    Aerhydroplane • Gyroplane

    Type I • Type II • Type III • Type IV (1910) • Type IV (1914) • Type V

    Type A • Type G • Type U • Type LE

    4 • 5 • 6 • 12 • 14 • 16 • 17 • 19 • 20 • 22 • 230 • 26T • 27 • 270 • 271 • 273 • 274 • 280T • 390T • 392T • 393T • 410 • 460 • 462 • 470 • 482 • 500 • 521 • 522 • 530 • 610 • 690 • 691 • 693 • 694 • 695 • 696 • 730 • 731 • 790 • 791 • 792 • 890 • 891 • 892 • 893 • 894 • 895 • 900 • 901 • 902 • 904 • 905 • 906 • 940 • 941 • 960 • 1001 • 1002 • 1004 • 1050 • 1150

    Alizé • Atlantic • Atlantique 2 • Bellatrix • Bizerte • BLC • BUC • BUM • Choucas • Colmar • de Chasse • Deux-Ponts • Épaulard • Fauvette • Fulgar • Integral • Jaguar • Leviathan • Louisette • Mars • Mercure • Michelin • Mouette • Nautilus • Nymphale • Provence • Sahara • Saigon • Taon • Universale • Vultur (máy bay cường kích trên tàu sân bay) • Vulture (máy bay ném bom hạng trung)