Borislav Terzić

Borislav Terzić
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Borislav Terzić
Ngày sinh 1 tháng 11, 1991 (32 tuổi)
Nơi sinh Vlasenica, Nam Tư
Chiều cao 1,84 m (6 ft 12 in)
Vị trí Hậu vệ phải
Thông tin đội
Đội hiện nay
Sloboda Tuzla
Số áo 2
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009–2011 Lokomotiva Beograd
2011–2012 BASK 24 (0)
2012 Zemun 13 (2)
2013 Donji Srem 12 (0)
2013 Zestafoni 2 (0)
2014 Sloboda Užice 15 (0)
2014–2015 Radnički Kragujevac 19 (0)
2015–2016 Voždovac 19 (2)
2016–2018 Javor Ivanjica 21 (0)
2018- Sloboda Tuzla 2 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 2 năm 2018

Borislav Terzić (tiếng Kirin Serbia: Борислав Терзић; sinh 1 tháng 11 năm 1991) là một hậu vệ bóng đá Bosnia thi đấu cho FK Sloboda Tuzla ở Bosnian Premier League.[1]

Sự nghiệp

Anh khởi đầu sự nghiệp ở Lokomotiva Beograd, sau đó anh thi đấu cho BASK và Zemun. Anh chuyển đến Donji Srem, và ra mắt ở hạng đấu cao nhất bóng đá Serbia, Jelen SuperLiga. Ngoài ra, anh cũng có 2 lần ra sân cho Zestafoni ở Georgian Premier League.[2][3] Trong kì nghỉ đông 2013–14, anh ký hợp đồng với Sloboda Užice.[4]

Vào tháng 1 năm 2018 Terzić ký hợp đồng với FK Sloboda Tuzla.[5]

Tham khảo

  1. ^ “Borislav Terzić”. srbijafudbal.net (bằng tiếng Serbia). Truy cập 10 tháng 10 năm 2014.
  2. ^ “Terzić u Gruziji kod Dostanića”. Večernje novosti (bằng tiếng Serbia). 7 tháng 8 năm 2013. Truy cập 19 tháng 3 năm 2014.
  3. ^ “Borislav Terzić”. soccerway.com. Truy cập 19 tháng 3 năm 2014.
  4. ^ “Sloboda na Kipru: Čukarički prvi test za Užičane”. westinfo.rs (bằng tiếng Serbia). 1 tháng 2 năm 2014. Bản gốc lưu trữ 20 tháng 3 năm 2014. Truy cập 19 tháng 3 năm 2014.
  5. ^ “Sloboda postigla dogovor sa četiri igrača - FK Sloboda”. FK Sloboda (bằng tiếng Croatia). 20 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2018. Truy cập 20 tháng 2 năm 2018.

Liên kết ngoài

  • Borislav Terzić at worldfootball.net
  • Stats at utakmica.rs
  • x
  • t
  • s
FK Javor Ivanjica – đội hình hiện tại
  • 1 Đogatović
  • 2 Ristovski
  • 3 Karišik
  • 4 Marčić
  • 5 Kovačević
  • 6 Dolmagić
  • 7 Eliomar
  • 8 Đerić
  • 9 Marković
  • 10 Maričić
  • 11 Krnić
  • 12 Poledica
  • 13 Cornelius
  • 14 Kolaković
  • 15 Crnomarković
  • 17 Sević
  • 18 Bitsindou
  • 19 Obadović
  • 21 Petković
  • 22 Mrkaić
  • 23 Šćekić
  • 24 Amanović
  • 25 Amani
  • 26 Panić
  • 30 Milanović
  • 31 Ilić
  • 32 Cvetković (c)
  • –– Tripković
  • Huấn luyện viên: Jagodić