Bắc

Trong tiếng Việt, Bắc có nhiều nghĩa:

  • Hướng Bắc là một trong các hướng chính của la bàn.
    • Gọi tắt của miền Bắc.
  • Gác hai đầu một vật này lên vật khác: bắc cầu
    • Đặt nồi lên bếp để nấu, đun: bắc nồi cơm, bắc nồi nước canh
  • Là phương ngữ Nam bộ (do từ bac của tiếng Pháp) để gọi loại phà chở người qua sông như bắc Mỹ Thuận.
  • Chỉ bằng tú tài hay bằng tốt nghiệp trung học, gốc tiếng Pháp bac hay đầy đủ là baccalauréat.
  • Các quận/ khu mang tên Bắc: xem Bắc (quận).

Trong các từ ghép:

  • Các khái niệm trong thực vật học: lá bắc, gốc tiếng Pháp bractée hoặc latinh bractea, chỉ một dạng lá đặc biệt; vảy bắc.
  • Thể hiện hướng: thuốc bắc, phân bắc, biển Bắc...
  • Thể hiện tính chất âm nhạc: bài bắc, hơi bắc, nhạc bắc, bắc xướng; cung bắc (một điệu thức âm nhạc).
Biểu tượng định hướng
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Bắc.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.