Asgard (truyện tranh)

Asgard
Bìa Tales of Asgard #1 (tháng 10 năm 1968) cho thấy Asgard và cư dân ở đây. Ảnh bởi Jack Kirby.
Chủng tộcNgười Asgard
Xuất hiện đầu tiênJourney into Mystery #83 (tháng 10 năm 1962)
Xuất bảnMarvel Comics

Asgard là vương quốc hư cấu xuất hiện trong truyện tranh Mỹ, được xuất bản bởi Marvel Comics. Dựa trên vương quốc cùng tên trong thần thoại Bắc Âu, Asgard là quê hương của người Asgard và những sinh vật khác được chuyển thể trong thần thoại Bắc Âu. Asgard xuất hiện lần đầu tiên trong Journey into Mystery #83 (tháng 8 năm 1962) bởi Stan Lee, Larry Lieber và Jack Kirby, và nổi bật từ những câu chuyện liên quan đến siêu anh hùng Thor.[1][2][3][4]

Asgard xuất hiện trong rất nhiều nghi phương tiện truyền thông khác nhau liên quan đến Thor. Đặc biệt trong Vũ trụ Điện ảnh Marvel, Vương quốc này xuất hiện trong những bộ phim như Thor (2011), Thor 2: Thế giới Bóng tối (2013), Avengers: Đế chế Ultron (2015), và Thor: Tận thế Ragnarok (2017).

Asgard được miêu tả trong bộ phim Thor năm 2011.

Chú thích

  1. ^ Thor #154-157 (July - Oct. 1968)
  2. ^ Thor #175-177 (Apr. - June 1970)
  3. ^ Thor #40 vol. 2, (October 2001)
  4. ^ Thor vol. 2, #80-85 (Aug. - Dec. 2004)

Liên kết ngoài

  • Asgard tại wiki vũ trụ Marvel
  • Asgard at the Marvel Database wiki
  • Asgard at the Marvel Directory
  • https://marvelcinematicdatabase.fandom.com/wiki/Nine_Realms
  • x
  • t
  • s
Thor
  • Stan Lee
  • Larry Lieber
  • Jack Kirby
Đồng minh
  • Angela
  • Avengers
  • Balder
  • Beta Ray Bill
  • Captain America
  • Eitri
  • Jane Foster
  • Frigga
  • Gaea
  • Heimdall
  • Hercules
  • Hermod
  • Hrimhari
  • Hulk
  • Người Sắt
  • Kelda
  • Odin
  • Sif
  • Silver Surfer
  • Thor Girl
  • Thunderstrike
    • Eric Masterson
    • Kevin Masterson
  • Tyr
  • Valkyrie
  • Vidar
  • Volla
  • Warriors Three
    • Fandral
    • Hogun
    • Volstagg
  • Zeus
Kẻ thù
  • Absorbing Man
  • Ares
  • Bloodaxe
  • Cobra
  • Crusader
  • Dark Gods
    • Perrikus
  • Desak
  • Destroyer
  • Ego the Living Planet
  • Enchanters Three
  • Enchantress
  • Executioner
  • Fafnir
  • Fenris Wolf
  • Firelord
  • Grey Gargoyle
  • Growing Man
  • Hela
  • Karnilla
  • Kurse
  • Laufey
  • Loki
  • Lorelei
  • Malekith the Accursed
  • Man-Beast
  • Mangog
  • Mercurio the 4-D Man
  • Midgard Serpent
  • Minotaur
  • Mr. Hyde
  • Mongoose
  • Pluto
  • Possessor
  • Quicksand
  • Radioactive Man
  • Ragnarok
  • Serpent
  • Surtur
  • Titania
  • Ulik
  • Wrecking Crew
    • Wrecker
    • Bulldozer
    • Piledriver
    • Thunderball
  • Ymir
  • Zarrko
Tựa sách
  • Journey into Mystery
  • Thor: Blood Oath
  • Thor: Son of Asgard
  • Thor: Vikings
  • Ultimate Comics: Thor
Phương tiện khác
Truyền hình
  • The Marvel Super Heroes
  • The Incredible Hulk Returns
Phim
  • Marvel Animated Features
  • Thor
    • nhạc phim
  • Thor: Thế giới bóng tối
    • nhạc phim
  • Team Thor
  • Thor: Tận thế Ragnarok
    • soundtrack
  • Thor: Love and Thunder
Trò chơi
  • Thor: God of Thunder
  • Thor: Son of Asgard
Motion comic
  • Thor & Loki: Blood Brothers
Liên quan
  • Thor
    • Ultimate Thor
  • Asgard
  • Dwarves
  • Elves
  • Giants
  • Hugin và Munin
  • Mjolnir
  • Norns
    • Norn Stones
  • Trolls
  • Valkyrior
  • Thor (truyện tranh)
  • Thể loại Thể loại
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s