Amagi, Kagoshima
Thị trấn in Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thị trấn in Nhật Bản
Amagi 天城町 | |
---|---|
Cảng Hetono | |
Cờ Ấn chương | |
Vị trí Amagi trên bản đồ tỉnh Kagoshima | |
Amagi Vị trí Amagi trên bản đồ Nhật Bản | |
Tọa độ: 27°48′45″B 128°54′27″Đ / 27,8125°B 128,9075°Đ / 27.81250; 128.90750 | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kyūshū (phó tỉnh Ōshima) |
Tỉnh | Kagoshima |
Huyện | Ōshima |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 80,4 km2 (31,0 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 5,517 |
• Mật độ | 69/km2 (180/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 891-7612 |
Điện thoại | 0997-85-3111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 891-7612 Kagoshima-ken Ōshima-gun Amagi-chō Hetono 2691-1 |
Khí hậu | Cfa |
Website | www |
Biểu tượng | |
Hoa | Rhododendron |
Cây | Cycas revoluta |
Amagi (天城町 (Thiên Thành đinh), Amagi-chō?) là thị trấn thuộc huyện Ōshima, phó tỉnh Ōshima, tỉnh Kagoshima, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 5.517 người và mật độ dân số là 69 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 80,4 km2.
Địa lý
Đô thị lân cận
- Kagoshima
- Tokunoshima
- Isen
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Amagi, Kagoshima | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 25.4 | 25.2 | 26.4 | 27.9 | 30.3 | 33.0 | 35.0 | 35.2 | 34.4 | 32.6 | 29.5 | 27.2 | 35,2 |
Trung bình cao °C (°F) | 18.6 | 19.3 | 20.7 | 23.1 | 26.0 | 28.6 | 31.7 | 32.0 | 30.8 | 27.8 | 24.2 | 20.2 | 25,25 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 15.6 | 16.2 | 17.6 | 20.0 | 23.0 | 26.0 | 28.7 | 28.8 | 27.6 | 24.8 | 21.3 | 17.4 | 22,25 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 12.6 | 13.1 | 14.5 | 16.9 | 20.3 | 23.9 | 26.4 | 26.2 | 25.0 | 22.2 | 18.4 | 14.4 | 19,49 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | 4.6 | 5.9 | 5.1 | 9.3 | 13.2 | 17.4 | 21.9 | 21.9 | 19.3 | 14.5 | 10.1 | 7.2 | 4,6 |
Giáng thủy mm (inch) | 87.6 (3.449) | 86.6 (3.409) | 127.6 (5.024) | 126.6 (4.984) | 211.2 (8.315) | 362.1 (14.256) | 158.6 (6.244) | 197.1 (7.76) | 214.1 (8.429) | 163.3 (6.429) | 117.9 (4.642) | 93.5 (3.681) | 1.957,2 (77,055) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 11.8 | 11.1 | 11.4 | 9.9 | 11.9 | 13.5 | 7.4 | 12.1 | 12.0 | 9.2 | 9.2 | 11.2 | 130,7 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo
- ^ “Amagi (Kagoshima, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2024.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2022.