Agawa (huyện)
Huyện in Shikoku, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Huyện in Shikoku, Nhật Bản
Agawa 吾川郡 | |
---|---|
![]() Vị trí huyện Agawa trên bản đồ tỉnh Kōchi | |
![]() ![]() Agawa Vị trí huyện Agawa trên bản đồ Nhật Bản | |
Tọa độ: 33°34′29″B 133°10′02″Đ / 33,574752°B 133,167096°Đ / 33.574752; 133.167096 | |
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Shikoku |
Tỉnh | Kōchi |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 804 km2 (310 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 26,201 |
• Mật độ | 33/km2 (84/mi2) |
Agawa (吾川郡, Agawa-gun?) là huyện thuộc tỉnh Kōchi, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của huyện là 26.201 người và mật độ dân số là 33 người/km2.[1] Tổng diện tích của huyện là 804 km2.
Tham khảo
- ^ “Agawa (District (-gun), Kōchi, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. www.citypopulation.de. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2023.
![]() | Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|