Daerah Dien Bien Dong

Daerah Dien Bien Dong
Huyện Điện Biên Đông
Daerah luar bandar
Lokasi daerah di utara Vietnam
Lokasi daerah di utara Vietnam
Negara Vietnam
KawasanBarat laut
WilayahĐiện Biên
Ibu kotaMuong Luan
Keluasan
 • Jumlah466 batu persegi (1,206 km2)
Penduduk
 (2003)
 • Jumlah48,990
Zon waktuUTC+7 (UTC + 7)

Điện Biên Đông merupakan daerah luar bandar bagi wilayah Dien Bien di kawasan barat laut Vietnam. Daerah ini kebanyakannya terdiri daripada kawasan pergunungan. Daerah ini telah ditubuhkan pada 1995.[1]

Pada 2003, daerah ini mempunyai populasi sebanyak 48,990.[2] Daerah ini meliputi kawasan sebanyak 1,206 km². Ibu kota bagi daerah ini terletak di Muong Luan, walaupun satu-satunya kota yang ada di daerah ini ialah Điện Biên Đông.[2]

Rujukan

  1. ^ Bình yên cho Điện Biên. Nhà xuất bản Công an nhân dân. 2004. m/s. 301. Dicapai pada 11 Oktober 2011.
  2. ^ a b "Districts of Vietnam". Statoids. Dicapai pada 13 Mac 2009.

Pautan luar

  • Fotografi[pautan mati kekal]
  • l
  • b
  • s
Vietnam Wilayah Điện Biên
Ibu kota: Điên Biên Phủ
Điên Biên Phủ
Phường
Him Lam
Mường Thanh
Nam Thanh
Noong Bua
Tân Thanh
Thanh Bình
Thanh Trường
Thanh Minh
Tà Lèng
Wilayah Điện Biên
Mường Lay
Phường
Sông Đà
Na Lay
Lay Nưa
Điện Biên
  • Mường Lói
  • Mường Nhà
  • Mường Phăng
  • Mường Pồn
  • Nà Nhạn
  • Nà Tấu
  • Na Ư
  • Noọng Hẹt
  • Noong Luống
  • Núa Ngam
  • Pa Thơm
  • Sam Mứn
  • Thanh An
  • Thanh Chăn
  • Thanh Hưng
  • Thanh Luông
  • Thanh Nưa
  • Thanh Xương
  • Thanh Yên
Điện Biên Đông
  • Điện Biên Đông
  • Chiềng Sơ
  • Háng Lìa
  • Keo Lôm
  • Luân Giới
  • Mường Luân
  • Na Son
  • Nong U
  • Phì Nhừ
  • Phình Giàng
  • Pú Hồng
  • Pú Nhi
  • Tìa Dình
  • Xa Dung
Mường Chà
  • Mường Chà
  • Chà Nưa
  • Chà Tở
  • Huổi Lèng
  • Hừa Ngài
  • Ma Thì Hồ
  • Mường Mươn
  • Mường Tùng
  • Na Sang
  • Nậm Khăn
  • Pa Ham
  • Phìn Hồ
  • Sa Lông
  • Sá Tổng
  • Si Pa Phìn
Mường Nhé
  • Mường Nhé
  • Chà Cang
  • Pa Tần
  • Nà Hỳ
  • Nà Khoa
  • Nà Bủng
  • Chung Chải
  • Mường Toong
  • Quảng Lâm
  • Nậm Kè
  • Sín Thầu
  • Nậm Vì
  • Na Cô Sa
  • Pá Mỳ
  • Sen Thượng
  • Leng Su Sìn
Tủa Chùa
  • Tủa Chùa
  • Huổi
  • Lao Xả Phình
  • Mường Báng
  • Mường Đun
  • Sáng Nhè
  • Sín Chải
  • Sính Phình
  • Tả Phìn
  • Tả Sìn Thàng
  • Trung Thu
  • Tủa Thàng
Tuần Giáo
  • Tuần Giáo
  • Chiềng Sinh
  • Mường Mùn
  • Mường Thín
  • Nà Sáy
  • Phình Sáng
  • Pú Nhung
  • Quài Cang
  • Quài Nưa
  • Quài Tở
  • Ta Ma
  • Tênh Phông
  • Tỏa Tình
  • Mùn Chung
  • l
  • b
  • s
Bendera Vietnam Daerah Barat Laut Vietnam (Tay Bac)
Wilayah Dien Bien
  • Dien Bien Phu
  • Muong Lay
  • Dien Bien
  • Dien Bien Dong
  • Muong Cha
  • Muong Nhe
  • Tua Chua
  • Tuan Giao
Wilayah Lai Chau
Wilayah Son La
Wilayah Hoa Binh
  • Hoa Binh
  • Cao Phong
  • Da Bac
  • Kim Boi
  • Ky Son
  • Lac Son
  • Lac Thuy
  • Luong Son
  • Mai Chau
  • Tan Lac
  • Yen Thuy
Wilayah Lao Cai
  • Lao Cai
  • Bao Thang
  • Bao Thang
  • Bat Xat
  • Bac Ha
  • Muong Khuong
  • Sa Pa
  • Si Ma Cai
  • Van Ban
Wilayah Yen Bai
  • Yen Bai
  • Nghia Lo
  • Luc Yen
  • Mu Cang Chai
  • Tran Yen
  • Tram Tau
  • Van Chan
  • Van Yen
  • Yen Binh


Ikon tunas

Rencana mengenai lokasi di Wilayah Điện Biên, Vietnam ini ialah rencana tunas. Anda boleh membantu Wikipedia dengan mengembangkannya.

  • l
  • b
  • s